giải thích các từ sau : lủi thủi , náo núng , nâng ngáo , vững vàng
Câu 1. Ý nào sau đây giải nghĩa từ " lủi thủi" ?
Giải nghĩa từ lủi thủi: Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
lủi thủi: Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
Các nhóm từ nào chỉ toàn từ láy
a) nước lũ , vững vàng
b) ngăn chặn , ròng rã
c) đồi núi , nao núng
d) vững vàng, ròng rã
Giúp mình nhé !!!!
câu trả lời :
d , vững vàng , ròng rã
chúc bạn học giỏi
Từ nao núng, ròng rã, vững vàng có phải từ láy không
nao núng , ròng rã , vững vàng
là từ láy
hok tốt
3 từ đó đều là từ láy
nha
bạn
Học tốt
TÍCH TỚ NHA
gạch dưới từ láy có trong các câu văn dưới đây và cho biết từ láy đó giúp em hình dung như thế nào về các sự vật được miêu tả
a,sứ giả vừa kinh ngạc,vừa mùng rỡ,vội vàng về tâu với vua?
b,khi cậu bé vừa khôn lớn thì mẹ chết.cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa,cả gia taifchir có một lưỡi búa của cha để lại.
1.Thạch Sanh
Khi cậu bé vừa khôn lớn ....phép thần thông
a)Tìm danh từ ghép,từ láy
b)Tìm từ mượn cho biết nó được mượn từ ngôn ngữ nào ?Và giải thích nghĩa và từ lủi thủi
c)Tìm cụm danh từ và diễn vào trong mô hình cấu tạo
Giải giùm mk mai kiểm tra
Đóng vai bọ ngựa kể lại đoạn truyện từ hôm sau bọ ngựa lủi thủi khật khưỡng đến không dám nghoảnh cổ lại nữa
Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy :
nhởn nhơ, hí hửng , dồn dập, lạnh lẽo, thấm thía , ríu rít , say sưa, lủi thủi, tha thẩn, gian nan
lủi thủi có fai là từ mượn ko?
Xếp từ láy trong các câu dưới đây vào nhóm thích hợp:
- Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa. (Thạch Sanh)
- Suốt ngày, nàng chẳng nói, chẳng cười, mặt buồn rười rượi. (Thạch Sanh)
- Một hôm, cô út vừa mang cơm đến dưới chân đồi thì nghe tiếng sáo véo von. Cô lấy làm lạ, rón rén bước lên, nấp sau bụi cây rình xem thì thấy một chàng trai khôi ngô đang ngồi trên chiếc võng đào mắc vào hai cảnh cây, thổi sáo cho đàn bò gặm có. (Sọ Dừa)
a) Gợi tả dáng vẻ, trạng thái của sự vật, ví dụ: lom khom.
b) Gợi tả âm thanh, ví dụ: ríu rít.
- Gợi tả dáng vẻ, trạng thái của sự vật: lủi thủi, rười rượi, rón rén
- Gợi tả âm thanh: véo von