ghi về chủ đề này giúp mình vs
Mọi người giúp mình 3 đề này vs ;;w;; Chủ yếu là đề 2 :'))) Mai kt gòi nên cầu người giúp ỢwO
II
6 Is she were on board now, she could experience these marverlous things
7 If you read newspaper, you can know what's happening in the world
8 If you practise English more often, your English will be better
9 If he buys recycled products, he ca do a part to save the environment
10 If you often talked to them, they could understand you
Các bạn giúp mình viết đoạn văn 200 chữ về chủ đề trong hình nha, câu chủ đề phải ghi ở đầu đoạn ạ. Cảm ơn các bạn
Ai biết có bài nghe tiếng anh lớp 8 về chủ đề science and technology có mấy từ này koo: driveless car, designing, drawbacks, decision(ai biết thì giúp vs mai mình thi rồi ạhhhhh:((( )
Viết 1 đoạn văn ngắn về chủ đề này giúp e vs Advantages and disadvantages of wind power
Wind energy has the advantage of protecting the environment, avoiding the release of toxic gas, which is also the energy for the movement of hot air balloons, sailing boats and many other vehicles. In addition, wind energy is also used to generate electricity, but that is also a big disadvantage because the wind blows infrequently and the uneven speed causes low productivity. But anyway, it is also a method, an energy source to protect the environment. mong là bạn dùng được vì mình viết hơi sơ sài :)))
In the world there are many types of energy sources, wind energy is one of them. It is a renewable energy source, so it has many advantages. Firstly, it is not harmful to the environment, people will not need to worry about environmental problems when using it. Second, wind energy lasts forever, and like tidal or solar energy, we will never run out of it. Third, it is cost effective. There are no costs associated with buying or transporting fuel into wind turbines, like coal-fired power plants. In addition, with advancements in technology, wind energy will become cheaper, thereby reducing the amount of capital that countries have to spend to meet their energy needs. However, it also has disadvantages. Windmills will make noise for everyone nearby, causing noise pollution. Not only that, the animals around it can also be in danger. Are birds safe to crash into windmill wings? Despite the downsides, the advantages of wind power are also great. It would be great if we humans use it in the future.
Đề bài: Hãy làm 1 bài thơ lục bát thể hiện cảm xúc, suy ngẫm của em về một chủ đề tự chọn.
Giúp mình vs ạ!! Mình cảm ơn.
Mọi người ơi giúp mình đề này với Viết đoạn văn có sử dụng từ láy từ ghép từ đồng nghĩa(chủ đề cảm nghĩ về dòng sông)
Tôi yêu dòng sông quê hương tôi như yêu chính gia đình tôi, như chính tình yêu mà tôi dành cho nơi xóm làng quen thuộc. Cứ mỗi khi nhớ đến dòng sông ấy, kí ức về tuổi thơ lại hiện lên, rõ ràng, rành rọt như một chuyện mới xảy ra, dường như chính dòng nước mát lành của dòng sông đã gột bỏ những lớp bụi. Tôi nhớ, trong kỷ niệm của tôi, con sông đặc biệt ấy uốn mình quanh làng xóm, rồi chập vào một nhánh sông khác, đổ ra biển. Chẳng thể nào quên được cái cảm giác ấy, một sự choáng ngợp, một sự ngạc nhiên đã ập đến trong tôi vào lần đầu tiên nhìn thấy nó. Con sông quê tôi chỉ rộng chừng hai chục thước nhưng chiều dài của nó chẳng thể nào bao quát hết được, vẫn tiếp tục chảy ở phía đường chân trời. Chẳng hiểu tại sao dường như con sông đã in trong kí ức tôi một thông điệp kì lạ – bất cứ khi nào tôi nhớ tới dòng sông, lại nhớ tới quê hương, xóm làng. Tôi còn nhớ những lần tập bơi bên bờ sông, còn nhớ lần đầu tiên được vùng vẫy trong làn nước đỏ au đó, một cảm giác mát lành, sung sướng dịu ngọt đã ập đến với tôi một cách ngẫu nhiên, khiến tôi cảm thấy như được đến với một nơi tràn ngập những sự vui vẻ.
tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời năm 2023. với chủ đề '' xây dựng năng lực tự học trong kỉ nguyên số". nghị luận bằng lời của mình. mọi người giúp mình bài này vs ạ.
Giúp mình thuyết trình về bức tranh này với. Chủ đề là " Đoàn trong trái tim tôi " Bông sen cũng có thể là Đồng Tháp á. Mình cảm ơn, mình đang cần gấp
Giúp mình thuyết trình về bức tranh này với. Chủ đề là " Đoàn trong trái tim tôi " Bông sen cũng có thể là Đồng Tháp á. Mình cảm ơn, mình đang cần gấp
Kính thưa các thầy cô giáo cùng toàn thể các bạn học sinh, tên em là........Sau đây em xin đại diện cho tổ...thuyết trình về bức tranh của nhóm em.
Bức tranh này có chủ đề "đoàn trong trái tim em". Đoàn trong trái tim mỗi chúng ta là tuổi trẻ, là nhiệt huyết, là cả một thanh xuân,...Chúng ta nên cảm thấy vinh dự khi được mặc trên mình màu áo xanh của đoàn, tiếp tục nối bước các thế hệ trước. Trong bức tranh của chúng em có hình ảnh những người đoàn viên đang đứng trên một bông sen, bông sen ấy như tượng trưng cho những người con của Đồng Tháp Mười toả nắng rực rỡ. Đoàn giúp ta có được tuổi trẻ đầy nhiệt huyết, có thêm hành trang mới để bước vào đời,...
Bài thuyết trình của nhóm em đến đây là hết, cảm ơn thầy cô và các bạn đã chú ý lắng nghe. Em xin cảm ơn!
các bạn ơi các bạn hãy giúp mình câu hỏi này tí
hãy liệt kê ra những từ vựng về chủ đề quần áo ; chủ đề hoa quả
{ lưu ý : ghi tiếng anh với tiếng việt nha } { Còn nữa : ghi tiếng anh là phải đúng nha }
tui chỉ có ít thôi
quần áo:..................................
áo phôngT-shirt
váy dài: dress
chân váy:skirt
quần dài: trousers
áo khoác: jacket
áo mưa: raincoat
tất: socks
mũ: hat
khăn quàng: scarf
hoa quả:..................
chuối: banana
tao: apple
dâu strawberry
cam: oranges
nho: grapes
xoài: mango
ổi: guava
dứa: pineapple
thanh long: dragon fruit
sầu riêng: Durian
HỌC TỐT NHÉ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
mik ko giỏi tiếng anh lắm, dây là từ vặng mình hok ở lớp học thêm
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
noob ơi sao là noob mà học giỏi thế