đề bài: cho hai đa thức :
M= \(2x^2-2xy-3y^2+1\)
N= \(x^2-2xy+3y^2+1\)
Tính M + N và M - N
Ai làm được cho 10000 sao
giúp mik nhé
cho đa thức
m=2x^2-xy-3y^2+1
n=x^2-2xycho đa thức
m=2x^2-xy-3y^2+1
n=x^2-2xy+3y^2-1
tính m+n và m-n
Ta có : m + n hay \(2x^2-xy-3y^2+1+x^2-2xy+3y^2-1\)
\(m+n=3x^2-3xy\)
m - n hay \(2x^2-xy-3y^2+1-x^2+2xy-3y^2+1\)
\(m-n=x^2+xy-6y^2+2\)
Cho đa thức M=x2+2xy+y-1
N=-2x2+3xy+3x2-3y-1
a) tính M+N
b) tính M-N
a) N=-2x2+3xy+3x2-3y-1
=-2x2+3x2+3xy-3y-1
=x2+3xy-3y-1
=>M+N=(x2+2xy+y-1)+(x2+3xy-3y-1)
=x2+2xy+y-1+x2+3xy+-3y-1
=x2+x2+2xy+3xy+y-3y-1-1
=2x2+5xy-2y-2
b)M-N= (x2+2xy+y-1)-(x2+3xy-3y-1)
=x2+2xy+y-1-x2-3xy+3y+1
=x2-x2+2xy-3xy+y+3y-1+1
=-xy+4y
Cho đa thức M=2x - 3xy² + 1 , a)tính giá trị của M tại x= - 2x - 3xy² +1 b)tính giá trị của M tại x= -2 và y=3 c)Tính (2x - 3y) (3x + 4y);d) (x²y - 5y² + 3xy) (-2xy) MONG MN GIÚP Ạ
a: M=2(-2x-3xy^2+1)-3xy^2+1
=-4x-6xy^2+2-3xy^2+1
=-4x-9xy^2+3
b: Thay x=-2 và y=3 vào M, ta được:
M=2*(-2)-3*(-2)*3^2+1
=-4+1+6*9
=54-3
=51
Cho 2 đa thức
M=4x^2-2xy+y^4
N=3y^4+2xy-2x^2
CMR:M và N ko cùng có giá trị âm
(Nghỉ dịch từ ngày 28/2/2022)
Bài 1:
a) Cho hai đa thức: M = 2x2 – 2xy – 3y2 + 1; N = x2 – 2xy + 3y2 – 1
Tính M + N; M – N.
b) Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 6x + 2; Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5
+ Tính P(x) + Q(x)
+ Tính P(x) - Q(x)
Bài 2: Tìm x biết:
a) (x - 8 )( x3+ 8) = 0; b) (4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x)
Bài 3: Cho đa thức: P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – 2x4 + 1 – 4x3.
a) Thu gọn và xắp sếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(1) và P(–1).
Bài 4: Tính nhanh (nếu có thể):
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Đường trung tuyến AM xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC và AM là tia phân giác của góc A.
b) Chứng minh AM vuông góc với BC.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BM và AM.
d) Từ M vẽ ME AB (E thuộc AB) và MF AC (F thuộc AC). Tam giác MEF là tam giác gì? Vì sao?
Bài 6: Cho ΔABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC.
a) Chứng minh: HB = HC.
b) Tính độ dài AH.
c) Kẻ HD vuông góc với AB (D∈AB), kẻ HE vuông góc với AC (E∈AC).
Chứng minh ΔHDE cân.
d) So sánh HD và HC.
Bài 2:
a: \(\left(x-8\right)\left(x^3+8\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-8=0\\x^3+8=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=8\\x^3=-8\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-2\end{matrix}\right.\)
b: \(\left(4x-3\right)-\left(x+5\right)=3\left(10-x\right)\)
=>\(4x-3-x-5=30-3x\)
=>3x-8=30-3x
=>6x=38
=>\(x=\dfrac{38}{6}=\dfrac{19}{3}\)
Bài 6:
a: Xét ΔAHB vuông tại H và ΔAHC vuông tại H có
AB=AC
AH chung
Do đó: ΔAHB=ΔAHC
=>HB=HC
b: Ta có: HB=HC
H nằm giữa B và C
Do đó: H là trung điểm của BC
=>\(HB=HC=\dfrac{8}{2}=4\left(cm\right)\)
ΔAHB vuông tại H
=>\(AH^2+HB^2=AB^2\)
=>\(AH^2=5^2-4^2=9\)
=>\(AH=\sqrt{9}=3\left(cm\right)\)
c: Ta có: ΔAHB=ΔAHC
=>\(\widehat{BAH}=\widehat{CAH}\)
Xét ΔADH vuông tại D và ΔAEH vuông tại E có
AH chung
\(\widehat{DAH}=\widehat{EAH}\)
Do đó: ΔADH=ΔAEH
=>HD=HE
=>ΔHDE cân tại H
d: Ta có: HD=HE
HE<HC(ΔHEC vuông tại E)
Do đó:HD<HC
cho 2 đa thức
M=x2-2xy+y2
N=Y2+2xy+x2+1
a. tính M+N
b. tính M-N
GIÚP MIK NHA AI NHANH MIK TÍCH
\(M=x^2-2xy+y^2\)
\(N=y^2+2xy+x^2+1\)
\(a,M+N=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(y^2+2xy+x^2+1\right)\)
\(=x^2-2xy+y^2+y^2+2xy+x^2+1\)
\(=\left(x^2+x^2\right)+\left(-2xy+2xy\right)+\left(y^2+y^2\right)+1\)
\(=2x^2+2y^2+1\)
\(b,M-N=\left(x^2-2xy+y^2\right)-\left(y^2+2xy+x^2+1\right)\)
\(=x^2-2xy+y^2-y^2-2xy-x^2-1\)
\(=\left(x^2-x^2\right)+\left(-2xy-2xy\right)+\left(y^2-y^2\right)-1\)
\(=-4xy-1\)
Cho hai đa thức:
M = 6x² + 3xy - 2y²
N = 3y² - 2x² - 2xy
Chứng minh rằng không tồn tại giá trị nào của x và y để 2 đa thức M và N cùng có giá trị âm
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau , biết x+y-2=0
a ) M = x^3+x^2y+2x^2-xy-y^2+3y+x-1
b ) N= x^3-2x^2-xy^2+2xy+2y+2x-2
c ) P = x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x*(x+y )+2x+3
Biến đổi mỗi đa thức theo hướng làm xuất hiện thừa số x+y-2 \(M=x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+3y+x-1\)
\(M=x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+\left(2y+y\right)+x-\left(-2+1\right)\)
\(M=\left(x^3+x^2y-2x^2\right)-\left(xy+y^2-2y\right)+\left(x+y-2\right)+1\)
\(M=\left(x^2.x+x^2.y-2x^2\right)-\left(x.y+y.y-2y\right)+\left(x+y-2\right)+1\)
\(M=x^2.\left(x+y-2\right)-y.\left(x+y-2\right)+\left(x+y-2\right)+1\)
\(M=x^2.0+y.0+0+1\)
\(M=1\)
\(N=x^3+x^2y-2x^2-xy^2+x^2y+2xy+2y+2x-2\)
\(N=x^3+x^2y-2x^2-xy^2+x^2y+2xy+2y+2x-\left(-4+2\right)\)
\(N=\left(x^3+x^2y-2x^2\right)-\left(x^2y+xy^2-2xy\right)+\left(2x+2y-4\right)+2\)
\(N=\left(x^2x+x^2y-2x^2\right)-\left(xyx+xyy-2xy\right)+\left(2x+2y-4\right)+2\)
\(N=x^2\left(x+y-2\right)-xy\left(x+y-2\right)+2\left(x+y-2\right)+2\)
\(N=x^2.0-xy.0+2.0+2\)
\(N=2\)
\(P=x^4+2x^3y-2x^3+x^2y^2-2x^2y-x\left(x+y\right)+2x+3\)
\(P=\left(x^4+x^3y-2x^3\right)+\left(x^3y+x^2y^2-2x^2y\right)-\left(x^2+xy-2x\right)+3\)\(P=\left(x^3x+x^3y-2x^3\right)+\left(x^2y.x+x^2yy-2x^2y\right)-\left(xx+xy-2x\right)+3\)
\(P=x^3\left(x+y-2\right)+x^2y\left(x+y-2\right)-x\left(x+y-2\right)+3\)
\(P=x^3.0+x^2y.0-x.0+3\)
\(P=3\)
Tích mình nha!
Cho các đa thức:
M = 7x^2y^2 - 2xy - 5y^3 - y^2 + 5x^4
N = -x^2y^2 - 4xy + 3y^3 - 3y^2 + 2x^4
P = -3x^2y^2 + 6xy + 2y^3 + 6y^2 + 7
Tính M+N+P. Từ đó hãy chứng minh rằng: ít nhất một trong ba đa thức đã cho có giá trị dương với mọi x,y
Ta có:
M +N +P = (7x^2y^2 -2xy -5y^3 -y^2 +5x^4) +(-x^2y^2 -4xy +3y^3 -3y^2 +2x^4) +(-3x^2y^2 +6xy +2y^3 +6y^2 +7)
= 7x^2y^2 -2xy -5y^3 -y^2 +5x^4 -x^2y^2 -4xy +3y^3 -3y^2 +2x^4 -3x^2y^2 +6xy +2y^3 +6y^2 +7
= (7x^2y^2 -x^2y2 -3x^2y^2) +(-2xy -4xy +6xy) +(-5y^3 +3y^3 +2y^3) +(-y^2 -3y^2 +6y^2) +(5x^4 +2x^4) + 7
= 3x^2y^2 + 2y^2 + 7x^4 + 7
x^2≥0;y^2≥0⇒3x^2y^2≥0 (1)
y^2≥0⇒2y^2≥0(2)
x4≥0⇒7x4≥0 (3)
7 > 0 (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) => 3x^2y^2+2y^2+7x^4+7≥0
Vậy ít nhất 1 trong 3 đa thức M, N, P có giá trị dương với mọi x, y