Luỹ thừa bậc N của a la j
Luỹ thừa bậc n của a là gì
like giúp mình nhé
Lũy thừa bậc n của a là a^n=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n # 0 )
k minh nha
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
a mũ n = a nhân a nhân ... nhân đến a chú ý (n khác 0)
n thừa số
cho a=4 .tìm các giá trị sau :căn bậc 2 số học của a , giá trị tuyệt đối của a,luỹ thừa bậc 3 của a. giupk minh voi . nhanh nhé mình đang gấp.mnkcamr ơn nhiều🥰.
Lời giải:
Căn bậc 2 số học của $a$: $\sqrt{4}=2$
Giá trị tuyệt đối của $a$: $|a|=|4|=4$
Lũy thừa bậc 3 của $a$: $a^3=4^3=64$
lũy thừa bậc n của a là j???
Lũy thừa bậc n của a là an=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n khác 0 )
là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
a mũ n = a.a.a......a ( n khác 0 )
Xâu luỹ thừa bậc K của một xâu S là một xâu T mà T được tạo thành bằng cách viết K lần xâu S liên tiếp nhau.
Ví dụ: xâu luỹ thừa bậc 3 của xâu "abc" là xấu "abcabcabc".
Yêu cầu: Cho hai số nguyên K và 2 xâu S,T. Yêu cầu kiểm tra xem xâu T có phải xâu luỹ thừa bậc K của xâu S hay không ?
Dữ liệu vào: • Gồm 3 dòng: 2 dòng đầu lần lượt chứa xâu S và xâu T, dòng cuối chứa số nguyên K.
Kết quả:
• Nếu xâu T là xâu luỹ thừa bậc K của xâu S in ra " YES " ngược lại in ra " NO "
Giới hạn:
• Hai xâu S ,T chỉ chứa các kí tự latin in thường. Độ dài mỗi xâu không ra 1000 kí tự
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string a,b,d;
int c;
int main()
{
cin>>a>>b>>c;
for(int i=1;i<=c;i++){
d+=a;
}
if(d==b)cout<<"YES";
else cout<<"NO";
}
Mik làm bằng ngôn ngữ C++;
Luỹ thừa bận n của a là gì?
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Lũy thừa bậc n của a là a^n=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân
am . an = am + n
chia
am : an = am – n
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bàng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Công thức :
+ Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
+ Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bàng nhau, mỗi thừa số bằng a. Công thức : + Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. + Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Một số tự nhiên bất kì , khi nâng lên luỹ thừa bậc 4n + 1 ( n thuộc N ) thì chữ số tận cùng không thay đôi nói rõ hơn được không ạ ??
VD: 32 = 9
Vậy 9 gọi là j ? (trong toán luỹ thừa ý )
1.CMR:
1290000+1863000 chia hết cho 223
2.So sánh hai luỹ thừa cấp 3 (thăng bậc luỹ thừa bậc 3):\(7^{6^{5^{8}}}\)và \(6^{7^{4^{9}}}\)
\(\)
luỹ thua bậc n của a là gì ?
cái bạn hk giỏi toán sai rồi , phải là an=a.a.a...a(n thừa số a)
Lũy thừa bậc n của a là tích của n các thừa số a với a#0
na=a.a.a.... (n thừa số a)
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an = a.a.a. ..... . a (n thừa số) (n # 0)