1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức a A −2x2y3z .14 xy.5x3b B 3x2y 2xy2−13 x2y 3xy2 43 x2y−2xy2
Tìm các đơn thức A và B biết
a) -x2y + A + 2xy2 - B = 3x2y - 4xy2
b) 5xy2 - A - 6yx2 + B = -7xy2 + 8x2y
c)5xy3 - A - 5/8yx3 + B = 2+1/4xy3 - 7/6x3y
a: A+2xy^2-x^2y-B=3x^2y-4xy^2
=>A-B=3x^2y-4xy^2-2xy^2+x^2y=4x^2y-6xy^2
=>A=4x^2y; B=6xy^2
b: 5xy^2-A-6x^2y+B=-7xy^2+8x^2y
=>-A+B=-7xy^2+8x^2y-5xy^2+6x^2y=14x^2y-12xy^2
=>A=12xy^2; B=14x^2y
c: 5xy^3-A-5/8x^3y+B=2+1/4xy^3-7/6x^3y
=>-A+B=2+1/4xy^3-7/6x^3y-5xy^3+5/8x^3y
=>B-A=-19/4xy^3-13/24x^3y+2
=>B=-19/4xy^3; A=13/24x^3y-2
xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng 5x2y; 3xy2; 2/3xy2;4/3x2yz;7x2y2;-2xy2;x2y;-1/5x2y2
bn có thể ghi theo công thức toán học đc ko
\(5x^2y;x^2y\)
\(3xy^2;\dfrac{2}{3}xy^2;-2xy^2\)
\(\dfrac{4}{3}x^2yz\)
\(7x^2y^2;-\dfrac{1}{5}x^2y^2\)
- 3xy^2, 2/3xy^2, -2xy^2.
- 5x^2
- 7x^2y^2, -1/5x^2y^2.
- 4/3x^2yz.
- x^2y
Rút gọn biểu thức :
a ) ( 3 x 2 – 2 x 2 y ) : x 2 – ( 2 x y 2 + x 2 y ) : ( 1 / 3 x y )
a) (3x2 – 2x2y) : x2 – (2xy2 + x2y) : (1/3 xy)
= (3x3 : x2) + (-2x2y : x2) - [(2x2y : 1/3 xy) +( x2y : 1/3 xy)]
= 3x – 2y – (6y + 3x) = 3x – 2y – 6y – 3x = -8y
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
b) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
Cho hai đa thức: A=x2y+2xy2-7x2y2+x4 B=5x2y2-2xy2-x2y-3x4-1
b) Tính giá trị lớn nhất của A+B
c) Tìm x,y ∈ Z để tổng A và B có giá trị bằng -3
b)
\(A+B=\left(x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4\right)+\left(5x^2y^2-2xy^2-x^2y-3x^4-1\right)\)
\(A+B=x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4+5x^2y^2-2xy^2-x^2y-3x^4-1\)
\(A+B=(x^2y-x^2y)+(2xy^2-2xy^2)+(-7x^2y^2+5x^2y^2)+(x^4-3x^4)-1\)
\(A+B=-2x^2y^2-2x^4-1\)
c) \(-2.1^2.1^2-2.1^4-1=-3\)
CÂU C BẠN TÌM CÁCH LÀM NHA MIK KHÔNG BIẾT CÁCH TRÌNH BÀY
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: 5 3 x 2 y ; x y 2 ; - 1 2 x 2 y ; - 2 x y 2 ; x 2 y ; 1 4 x y 2 ; - 2 5 x 2 y ; x y
Các nhóm đơn thức đồng dạng là:
Vì nhóm 1 có phần biến chung là: x2y, nhóm 2 có phần biến chung là: xy2
Còn lại đơn thức xy (có phần biến là xy) không đồng dạng với các đơn thức nào đã cho.
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) 3x2y3 - 2xy2(x2 + y2) + 3x2y2(x + y) + 5x3y(x - y)
b) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
c) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
a: =3x^2y^3-2x^3y^2-2xy^4+3x^3y^2+3x^2y^3+5x^4y-5x^3y^2
=6x^2y^3-4x^3y^2-2xy^4+5x^4y
Bậc là 5
b: =x^4-y^4-3x^2y^2-3xy^3+5x^2y^2+x^3y-x^2y^2
=x^4-y^4+x^2y^2-3xy^3+x^3y
Bậc là 4
c: =3x^3y+3x^2y^2-7x^3y+7xy^3-3xy^2+2x^2y^2+5xy+x
=-4x^3y+5x^2y^2+7xy^3-3xy^2+5xy+x
bậc là 4
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Chứng minh các đẳng thức sau: x 2 y + 2 x y 2 + y 3 2 x 2 + x y - y 2 = x y + y 2 2 x - y
Ta có
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.