tìm số tự nhiên a biết 200 chia cho a dư 10 còn 120 chia cho a dư 6
Tìm số tự nhiên x,biết rằng 200 chia cho x thì dư 10,còn 120 chia cho x thì dư 6.
Lời giải:
Theo bài ra ta có:
$200-10\vdots x; 120-6\vdots x$ (ĐK: $x>10$)
$\Rightarrow 190\vdots x; 114\vdots x$
$\Rightarrow x=ƯC(190,114)$
$\Rightarrow ƯCLN(190,114)\vdots x$
$\Rightarrow 38\vdots x$
Mà $x>10$ nên $x=19$ hoặc $x=38$
Một số tự nhiên a chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a, biết rằng a 200 nhỏ hơn hoăc bằng còn thi nhỏ hơn hoặc bằng 400
Tìm số tự nhiên a biết khi chia 80 cho a thì dư 16 còn khi chia 120 cho a thì dư 24.
Ta có : 80 : a dư 16 => (80 - 16) \(⋮\)a
120 : a dư 24 => (120 - 24) \(⋮\)a
=> a \(\in\) ƯCLN(80-16,120-24)=> a \(\in\) ƯCLN(64,96)
Vậy a=32
80:a dư 16=> 80-16 chia hết cho a => 64 chia hết cho a
120:a dư 24=> 120-24 chia hết cho a => 96 chia hết cho a
=> a thuộc ƯCLN (64,96)
Ta có: 64= 26
96= 25.3
=>ƯCLN (64;96)=25=32 => a=32
80:a dư 16 nên 80-16\(⋮\)a hay 64\(⋮\)a
120:A dư 24 nên 120-24\(⋮\)a hay 96\(⋮\)a
\(\Rightarrow\)a\(\in\)UC(64,96)
Ta có:64=26
96=25.3
\(\rightarrow\)UCLN(64,96)=25=32
\(\Rightarrow\)UC(64,96)=U(32)={1;2;4;8;16;32}
Vậy a=1;2;4;8;16;32
Tìm số tự nhiên a biết khi chia 80 cho a thì dư 16 còn khi chia 120 cho a thì dư 24.
111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111111
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số này cho 29 thì dư 5, còn khi chia 31 thì dư 28.Số cần tìm là
Tìm số tự nhiên a biết a chia cho 120 dư 58, a chia 135 dư 88
Các bạn làm hai bài này cùng một cách nhé, nếu không mình không tk đâu
Một số tự nhiên a khi chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5. Tìm a biết 200<a<400
a=4q+3 = 5q+4 = 6k+5
=> a+1 = 4p+4=5q+5=6k+6
=> a+1 chia hết cho 4;5;6
a+1 là BC(4;5;6) =B(BCNN(4;5;6)) =B(60)
a+1 = 60m ; với m thuộc N
a=60m-1; mà 200<a<400
=> 200<60m -1 < 400
3,35< m < 6,68
m= 4;5;6
+m=4 => a= 4.60 -1 =239
+m=5 => a=5.60 -1 =299
+m=6 => a= 6.60-1=359
Vây a= 239;299;359
Một số tự nhiên a khi chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 dư 5. Tìm a biết 200<a<400
Nhận thấy : a + 1 chia hết cho 4; 5 và 6.
BC( 4; 5; 6 ) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; ... }
Vậy \(a\in\left\{240-1;300-1;360-1\right\}\)
Hoặc \(a\in\left\{239;299;359\right\}\)
Tìm số tự nhiên a biết a chia cho 15 dư 7, chia cho 18 dư 10 và 200 nhỏ hơn a nhỏ hơn 300
một số tự nhiên a chia cho 6 dư 2 chia cho 7 dư 4
a) tìm số dư khi a chia cho 42
b)tìm a biết 50<a<120