1. một số tự nhiên biết khi chia cho 4 ; 5 ; 6 đều dư 1 .Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
2. Một số tự nhiên a khi chia cho 4 thì dư 3 ; chia cho 5 thì dư 4 ; chia cho thì dư 5 . Tìm số tự nhiên a biết rằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng a và a nhỏ hơn hoặc bằng 400
Tìm số tự nhiên n biết lớn hơn 200 hoặc bằng 200 và nhỏ hơn 400 hoặc bằng 400, chia 12, chia 15 và cho 18 dư 5. tìm số đó
Một số tự nhiên a chia cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a, biết rằng a 200 nhỏ hơn hoăc bằng còn thi nhỏ hơn hoặc bằng 400
1. Chứng tỏ rằng:
a. 105 + 35 chia hết cho 9 và cho 5
b. 105 + 98 chia hết cho 2 và cho 9
c. 102012 + 8 chia hết cho 3 và cho 9
d. 11...1 (27 chữ số 1) chia hết cho 27
2. Một số tự nhiên khi chia cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400.
3. Một số tự nhiên a khi chia hết cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a, biết rằng 200 _< a _< 400.
4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 15, 20, 25 được số dư lần lượt là 5, 10, 15.
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x chia hết cho 12, 15 và x bé hơn 200
b) 180, 270 chia hết cho x
c) x chia cho 7 dư 1, chia 4 dư 1 và x là số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
Tìm số tự nhiên , biết : a chia cho 7 dư 5 ; a chia cho 9 dư 8 và a là số lớn hơn số tự nhiên 100 và nhỏ hơn 160 .
Tìm số tự nhiên a , biết a chia cho 7 dư 5 ; a chia cho 9 dư 8 và a là số lớn hơn số tự nhiên 100 và nhỏ hơn 160.