Điền vào chỗ chấm:
3520 yến = ....... tạ 5020 kg = ............ tấn............yến
1 năm rưỡi = ......... tháng 3 năm 2 tháng = ............. tháng
2 giờ 1/4 giờ = ........... phút 1 giờ 2/3 giờ = ......... phút
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3520 yến = ........... tạ 5020 kg = .............. tấn ................yến
7 tạ 6 kg = .............. kg 3/4 tạ = .................. kg
2 giờ 1/4 giờ = ................ phút 4/5 thế kỉ = ................. năm
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ .
3520 yen=352 ta 5020 kg=5 tan 2 yen
7 ta 6 kg =6 kg 3/4 ta=75 kg
2 gio 1/4 gio =135 phut 4/5 the ki=80 nam
3520 yến =35,2tạ 5020kg=5 tấn 20 yến
7 tạ 6 kg=706 kg 3/4 tạ=75kg
2h1/4'=135' 4/5 thế kỉ=80 năm
3520 yến = 352 tạ 5020 kg = 5,02 tấn 502 yến
7 tạ 6 kg = 706 kg 3/4 tạ = 75 kg
2 giờ 1/4 giờ = 30 phút 4/5 thế kỉ = 80 năm
Bạn nhớ là phải kết bạn và k cho mk nhé!!! .Mọi người hãy nhớ kết bạn và k cho mk nhé!!!
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 năm 6 tháng = .............. tháng
2 năm rưỡi = ...............tháng
nửa năm = ............... tháng
nửa tháng 4 = ...........ngày
3/1 giờ = ............. phút
0,75 phút = ................giây
1,5giờ = ................giây
nửa giờ = ................phút
0,03giờ = ...............giây
1giờ = ...............giây
3 năm 6 tháng=42 tháng
2 năm rưỡi=30 tháng
nửa năm=6 tháng
nửa tháng 4=15 ngày
3/1 giờ=180 phút
0,75 phút=45 giây
1,5 giờ=5400 giây
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 6 tháng = .......42....... tháng
2 năm rưỡi = ......36.........tháng
nửa năm = ........6....... tháng
nửa tháng 4= ....15.......ngày
3/1 giờ = .......180...... phút
0,75 phút = .......45.........giây
1,5giờ = .......5400.........giây
nửa giờ = ........30........phút
0,03giờ = .......108........giây
1giờ = ........3600.......giây
21. Điền số thích hợp:
a) 2 giờ 1/4 giờ = ... phút
b) 5020 kg = ... tạ ... yến
c) 75 tháng = ... năm ... tháng
d) 1 giờ 2/3 phút = ... phút
* Ng` đầu tiên trả lời được LIKE*
a , 135 phút
b, 50 tạ 2 yến
c, 6 năm 3 tháng
d,100 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
1)Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)3 năm 6 tháng = … tháng
2 năm rưỡi = …….. tháng
b) giờ = …. phút
1,5 giờ = …. phút
c) 15 phút = …. giờ
84 phút = …. giờ
d) 0,75 phút = …. giây
360 giây = …. giờ
b 90 phút
c 0.4 giờ
1.4 giờ
d 45 giây
0.1 giờ
7 ngày =....giờ
5 năm =....tháng
1 ngày rưỡi = .... giờ
1 năm rưỡi =.... tháng
2 năm 9 tháng =.... tháng
2 giờ =....giây
4 giờ =....phút
2,5 giờ =....phút
5 phút =....giây
1 ngày rưỡi =.... giờ
\(\dfrac{1}{2}\) giờ =.... phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút=....giây
\(\dfrac{3}{4}\)ngày =....giờ
7 ngày = 168 giờ
5 năm = 60 tháng
1 ngày rưỡi = 36 giờ
1 năm rưỡi = 18 tháng
2 năm 9 tháng = 33 tháng
2 giờ = 7200 giây
4 giờ = 240 phút
2,5 giờ = 150 phút
5 phút = 300 giây
1 ngày rưỡi = 36 giờ
1/2 giờ = 30 phút
1/5 phút = 12 giây
3/4 ngày = 18 giờ
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2