Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{4-x}\) (x ≤ 4), trục tung và trục hoành (Hình 18). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox.
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x=3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành.
Phương pháp:
- Tìm nghiệm của phương trình hoành
độ giao điểm.
- Sử dụng công thức tính thể tích
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Thể tích khối tròn xoay tạo thành
khi quay (H) quanh Ox là:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 4 , trục Ox, đường thẳng x = 3 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục hoành
A. V = 7 π 3 (đvtt)
B. V = 5 π 3 (đvtt)
C. V = 2 π (đvtt)
D. V = 3 π (đvtt)
Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , hai đường thẳng x = 1 , x = 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A. V = 3 π 2
B. V = 3 π
C. V = 3 2
D. V = 2 π 3
Cho hàm số y = f x liên tục trên 3 ; 4 . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = 3 , x = 4 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức.
A. V = π ∫ 3 4 f 2 x d x .
B. V = π 2 ∫ 3 4 f 2 x d x .
C. V = ∫ 3 4 f x d x .
D. V = ∫ 3 4 f 2 x d x .
Đáp án A
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành là: V = π ∫ 3 4 f 2 x d x .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x e x , trục hoành, các đường thẳng x = 0 v à x = 1 là
A. V = ∫ 0 1 x e x d x
B. V = ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x
C. V = π ∫ 0 1 x 2 e 2 x d x
D. V = ∫ 0 1 π x e x 2 d x
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , y = 6 - x và trục hoành
A . 16 π 3
B . 8 π
C . 32 π 3
D . 4 6 - 18
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng x = 9. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng:
A. 18
B. 20
C. 50
D. 10
Đáp án D.
Phương pháp
Sử dụng công thức ứng dụng tích phân để tính thể tích vật tròn xoay.
Thể tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành, đường thẳng x = a , x = b là V = π ∫ a b f 2 x d x
Cách giải
Đk: x ≥ 0.
Xét phương trình hoành độ giao điểm x = 0 ⇔ x = 0. Khi đó
V = π ∫ 0 9 x d x = π x 2 2 0 9 = 81 π 2
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và đường thẳng x=9. Khi (H) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 18
B. 81 2
C. 18 π
D. 81 π 2
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1 - x 2 và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
A. V = 3 π 2
B. V = 4 π 3
C. V = 3 π 4
D. V = 2 π 3
Chọn đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
1 - x 2 = 0 ⇔ x = ± 1
Thể tích cần tính là
⇒ V = 4 π 3 (đvtt).