Quan sát hình 40.1 các codon cùng nghĩa (cùng mã hóa cho một loại amino acid hoặc các codon kết thúc) thường giống nhau về nucleotide ở vị trí nào của codon?
Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa axit amin này thành codon mã hóa axit amin khác?
(Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Đáp án D
Mạch gốc 3’ TAX TTX AAA…5’
mARN: 5’ AUG AAG UUU…3’ (AAG:lizin)
Nếu thay
Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa axit amin này thành codon mã hóa axit amin khác?
(Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Đáp án D
Mạch gốc 3’ TAX TTX AAA…5’
mARN: 5’ AUG AAG UUU…3’ (AAG:lizin)
Nếu thay:
Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA... 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)
Từ codon UAU, nếu bị đột biến thay thế bazo riêng lẻ lần lượt tại 3 vị trí có thể tạo thành bao nhiêu thể đột biến nhầm nghĩa (tạo thành các codon mới mã hóa cho các axit amin khác nhau)?
A. 3
B. 6
C. 7
D. 9
Bộ ba UAU có thể xảy ra 9 đột biến thay thế (3×3) nhưng có 2 đột biến làm xuất hiện bộ ba kết thúc nên chỉ còn 7 đột biến làm hình thành codon mới mã hóa axit amin.
Bộ ba UAU mã hóa cho axit amin Tyr, axit amin Tyr được mã hóa bởi 2 bộ ba UAU và UAX nên chỉ có 6 đột biến làm thay đổi thành codon mã hóa cho axit amin khác.
Chọn B
Từ codon UAU, nếu bị đột biến thay thế bazo riêng lẻ lần lượt tại 3 vị trí có thể tạo thành bao nhiêu thể đột biến nhầm nghĩa (tạo thành các codon mới mã hóa cho các axit amin khác nhau)?
A. 3
B. 6
C. 7
D. 9
Đáp án B
Bộ ba UAU có thể xảy ra 9 đột biến thay thế ( 3×3) nhưng có 2 đột biến làm xuất hiện bộ ba kết thúc nên chỉ còn 7 đột biến làm hình thành codon mới mã hóa axit amin.
Bộ ba UAU mã hóa cho axit amin Tyr, axit amin Tyr được mã hóa bởi 2 bộ ba UAU và UAX nên chỉ có 6 đột biến làm thay đổi thành codon mã hóa cho axit amin khác.
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ sau aa1 – tARN (aa1: acid amin đứng liền sau acid amin mở đầu).
(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa acid amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)
Đáp án A
Trình tự quá trình dịch mã
3_(gắn tiểu đơn vị bé/mARN) → 1_(tARN mang acid amin mở đầu đến..) →2_(gắn tiểu đơn vị lớn để tạo riboxom hoàn chỉnh) → 4_(tARN2 mang acid amin tiếp theo đến ribôxom…) → 6_(liên kết peptit hình thành giữa 2 acid amin) → 5_(riboxom dịch chuyển trên mARN…)
Þ đáp áp: A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN
(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh
(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ờ vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1 - tARN (aa1 : acid amin đứng liền sau acid amin mở đầu).
(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’ à 3’
(6) Hình thành liên kết peptit giữa acid amin mở đầu và aa1
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:
A. (3) à (1) à (2) à (4) à (6) à (5)
B. (1) à (3) à (2) à (4) à (6) à (5)
C. (2) à (1) à (3) à (4) à (6) à (5)
D. (5) à (2) à (1) à (4) à (6) à (3)
Trình tự quá trình dịch mã
3_(gắn tiểu đơn vị bé/mARN) à 1_(tARN mang acid amin mở đầu đến..) à 2_(gắn tiểu đơn vị lớn để tạo riboxom hoàn chỉnh) à 4_(tARN2 mang acid amin tiếp theo đến riboxom..) à 5_(liên kết peptit hình thành giữa 2 acid amin) à 6_(riboxom dịch chuyển trên mARN...)
=> đáp án: A. (3)à (l)à (2) à(4) à (6) à (5)
Vậy: A đúng
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN
(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh
(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ờ vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1 - tARN (aa1 : acid amin đứng liền sau acid amin mở đầu).
(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’ à 3’
(6) Hình thành liên kết peptit giữa acid amin mở đầu và a a 1
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:
A. (3) à (1) à (2) à (4) à (6) à (5)
B. (1) à (3) à (2) à (4) à (6) à (5)
C. (2) à (1) à (3) à (4) à (6) à (5)
D. (5) à (2) à (1) à (4) à (6) à (3)
Đáp án A
Trình tự quá trình dịch mã
3_(gắn tiểu đơn vị bé/mARN) à 1_(tARN mang acid amin mở đầu đến..) à 2_(gắn tiểu đơn vị lớn để tạo riboxom hoàn chỉnh) à 4_(tARN2 mang acid amin tiếp theo đến riboxom..) à 5_(liên kết peptit hình thành giữa 2 acid amin) à 6_(riboxom dịch chuyển trên mARN...)
=> đáp án: A. (3)à (l)à (2) à(4) à (6) à (5)
Có các phát biểu sau về mã di truyền:
(1) Với 4 loại nucleotit có thể tạo ra tối đa 64 codon mã hóa các axit amin.
(2) Mỗi codon chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền.
(3) Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 codon mã hóa các axit amin.
(4) Anticodon của axit amin metionin 5’AUG3’.
Tính chính xác của các phát biểu trên là:
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng
D. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai
Về hiện tượng đột biến gen ở các loài thực vật, cho các phát biểu:
I. Các gen tế bào chất đột biến cũng có thể được di truyền cho đời sau.
II. Đột biến thay thế cặp nucleotide ở vùng mã hóa mà không tạo codon kết thúc thường có hậu quả ít nghiêm trọng hơn so với đột biến mất cặp nucleotide ở vùngnày.
III. Các gen điều hòa được bảo vệ bởi hệ thống protein đặc hiệu, chúng không bị độtbiến.
IV. Một đột biến gen có thể tạo ra bộ ba 5’AUG3’ ở giữa vùng mã hóa, nó luôn khởi đầu cho một quá trình dịch mãmới.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
I đúng, nếu gen tế bào chất ỏ giao tử cái có thể được di truyền cho đời sau
II đúng, vì chỉ ảnh hưởng tới 1 aa
III sai, gen điều hòa vẫn có khả năng bị đột biến
IV sai
Chọn B