Tìm các ƯC lớn hơn 20 của 216 và 360
Câu 1 : tìm ƯC và ƯCLN của các số sau:
a) 48;60;72
b)42;55;91
c)48;72
Câu 2: tìm số t/nhiên x biết:
120 :'x ; 168 :'x ; 216:'x và x>20
b)36:' x ; 60:'x ; 84:'x
c) x là số t/nhiên lớn nhất: 68:'x ; 119 :'x ; 153:'x
d) 54:'x ; 90:'x ; 126:'x và 6<_x<9
Câu 3:tìm số t/nhiên a biết rằng khi chia 264 thì dư 24 và khi chia 363 thì dư 43
Câu 4: tìm ƯC của:
a) n và n+1 với n thuộc N
b) 5n+6 và 8n+7 với n thuộc N
c)3n+2 và 4n+3 với n thuộc N
Câu 1
a) \(48=2^4.3\)
\(60=2^2.3.5\)
\(72=2^3.3^2\)
\(ƯCLN\left(48;60;72\right)=2^2.3=12\)
\(ƯC\left(48;60;72\right)=Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
b) \(42=2.3.7\)
\(55=5.11\)
\(91=7.13\)
\(ƯCLN\left(42;55;91\right)=1\)
\(ƯC\left(42;55;91\right)=\left\{1\right\}\)
c) \(48=2^4.3\)
\(72=2^3.3^2\)
\(ƯCLN\left(48;72\right)=2^3.3=24\)
\(ƯC\left(48;72\right)=Ư\left(24\right)=\left\{1;2;3;4;6;8;12;24\right\}\)
Câu 2:
120 ⋮ \(x\); 168 ⋮ \(x\); 216 ⋮ \(x\);
\(x\) \(\in\) ƯC(120; 168; 216)
120 = 23.3.5; 168 = 23.3.7; 216 = 23.33
ƯClN(120; 168; 216) = 23.3 = 24
\(x\) \(\in\) Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Vì \(x\) > 20 nên \(x\) = 24
Bài 2
b, 36 ⋮ \(x\); 60 ⋮ \(x\); 84 ⋮ \(x\)
\(x\) \(\in\) ƯC(36; 60; 84)
36 = 22.32; 60 = 22.15; 84 = 22.3.7 ƯCLN(36; 60; 84) = 22.3 = 12
\(x\) \(\in\) ƯC(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Tìm các ưc lơn hơn 20 của 144 và 192
Ta thấy: 144=24.32
192=26.3
=>ƯCLN(144,192)=24.3=48
=>ƯC(144,192)=Ư(48)=(1,2,4,6,8,12,24,48)
Các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 48 là: 24 và 48
Ta có:
144= 24.32
192=26.3
=>ƯCLN(144;192)=24.3=48
=>ƯC(144;192)={1;2;3;4;6;8;16;24;48}
Để thoả mãn điều kiện đề bài thì số cần tìm lớn hơn 20 nên: số cần tìm là 24;48
Kudo shinichi tên thật của bn có phải là huyền ko
tìm các ƯC lớn hơn 10 của 144 và 192
Tìm ƯC lớn hơn 20 của 144,192
144 = 24 . 32
192 = 26 . 3
ƯCLN ( 144 , 192 ) = 24 . 3 = 48
ƯC ( 144 , 192 ) = Ư ( 48 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 16 ; 24 ; 48 }
Mà x > 20
Vậy x = 24 , 48
Tìm các ƯC của 108 và 180 mà lớn hơn 15
108=2^2 . 3^3
180=2^2 . 3^2 . 5
=>UCNN(108;180)=2^2 . 3^2 =36
=>UC(108;180)=U(36)=1;2;4;3;6;9;12;18;36}
=>UC>15 của 108 và 180 là 18 và 36
108=22.33
180=22.32.5
=>UCNN(108,180)=22.32=36
=>UC(108,180)=Ư(36)={1;2;3;4;6;9;12;18;36}
=>Các ƯC(108,180)mà >15 là 12 và 36
Tìm ƯC của 180 và 150 mũ lớn hơn 10
Tìm số tự nhiên x biết x thuộc ƯC(26;24) và x lớn hơn hoặc bằng 20
Tìm số tự nhiên x biết x thuộc ƯC(26;24) và x lớn hơn hoặc bằng 20
Trả lời:
ƯC( 26;24) ={ 1;2 }
\(\Rightarrow\)không có số tự nhiên x nào thuộc ƯC(26;24) và lớn hơn hoặc bằng 20
Ta có thể tìm ƯC(26;24) thông qua ƯCLN
Ta có
26=2.13
24=23.3
=> ƯCLN (26,24)= 2
ƯC (26,24)= Ư(2)={1;2}
Vậy xE{1,2}
Bạn ơi nếu x > 20 thì x phải thuộc BC(26,24) thì mới hợp lý chứ
Ai thấy mk đúng cho 1
x thuộc ƯC (36,24)và x lớn hơn hoặc bằng 20
đề bài sai hay sao ý bn ơi
ko phải đâu
mình giải ra là :
ta có: 36= 22 . 33
24= 23 . 3
=> ƯCLN ( 36, 24)= 22 . 3= 12
=>ƯC ( 36, 24) = Ư (12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Vì x lớn hơn hoặc = 20 => ko có giá trị nào thõa mãn x
Vậy x thuộc rỗng
( sorry vì bây h mới trả lời ) ._.
1.tìm tập hợp các ước của 1 số khi phân tích chúng ra thành thừa số nguyên tố phân tích các số 14 ; 81 ; 20 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số đó.
2.phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố,rồi tìm tập hợp các ước nguyên tố của từng số đó 60 ; 196 ; 190 ; 324.
3.điền kí hiệu thuộc ko thuộc vào chỗ chấm
5 .......... ƯC [ 15 ; 24 ]
7 .......... ƯC [ 14 ;21 ]
60 ........ BC [ 20 ; 25 ]
100 ...... ƯC [ 25 ; 50 ;20 ]
6 .......... ƯC [ 24 ; 30 ]
55 ........ ƯC [ 11 ; 55 ]
4.viết tập hợp các ước,tập hợp các bội ,tập hợp các chung , các bội chung
a,viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 4
b,viết tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 50 và là bội của 6
c, viết tập hợp F = D giao E
các bạn ơi chiều nay mình đi học rồi giúp mình với nhé thanks