Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Ngọc Châu Anh
To some, the wearing of jewellery for adornment may appear self-indulgent. If (1)_____, it is a self-indulgence common to all ages and all places. (2)_____ prehistoric times crude necklaces and bracelets were (3)_____ fashioned from leather or reeds and strung with berries, pebbles, feathers, shells or animal bones, and decorative thorn or sharp bones were used (4)_____ clasps. They may have complemented the cavemans fur outfit (5)_____ been wron as part of a religious ceremony, to indicate supe...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
25 tháng 11 2023 lúc 16:37

I think the title means that with a development of self-driving cars, it will be more convenient for people to transport

Hướng dẫn dịch

Tớ nghĩ là tiêu đề có nghĩa là với sự phát triển của xe tự lái, điều này sẽ giúp mọi người di chuyển thuận lợi hơn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2018 lúc 9:25

Chọn C

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Có thể suy ra từ đoạn văn rằng tác giả _______.

A. là một thành viên của phong trào "sinh thái sâu sắc"

B. không đồng ý với lợi ích sinh thái

C. ủng hộ tất cả các lý lẽ để bảo vệ các loài

D. tham gia soạn thảo Hiến chương về Tự nhiên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2017 lúc 18:02

Đáán A

Gii thích: make it + adj + to do something

make it impossible to Vo ( làm cho không th

Dch: S phát trin ca vic hc m, làm cho nó có th được hc khi nào thun tin cho sinh viên, làm gia tăng cơ hi có cho nhiu người. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2018 lúc 6:37

Đáán C

Gii thích: vailable to someone: có sn, rng m cho ai đó

Dch: S phát trin ca vic hc m, làm cho nó có th được hc khi nào thun tin cho sinh viên, làm gia tăng cơ hi có cho nhiu người.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2017 lúc 18:09

Đáp án C.

Keywords: inferred, passage, author.

Phân tích: Qua bài đọc ta nhận thấy tác giả liệt kê ra 3 trường phái lý luận, không tỏ ra ủng hộ một lý luận riêng nào hơn tất cả, cũng không có một lời nào phê phán các lý luận ấy, vì vậy có thể suy ra là nhìn chung tác giả ủng hộ tất cả các lý luận đó. Nên đáp án là C. supports all of the arguments to protect species.

Các đáp án còn lại là sai:

     A. is a member of the “deep ecology” movement: là một thành viên của phong trào “sinh thái sâu sắc”.

     B. does not agree with ecological self-interest: không đồng ý với việc tư lợi sinh thái.

     D. participated in drafting the Charter for Nature: tham gia soạn thảo Hiến chương Thiên nhiên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 13:36

Đáp án C.

Keywords: inferred, passage, author.

Phân tích: Qua bài đọc ta nhận thấy tác giả liệt kê ra 3 trường phái lý luận, không tỏ ra ủng hộ một lý luận riêng nào hơn tất cả, cũng không có một lời nào phê phán các lý luận ấy, vì vậy có thể suy ra là nhìn chung tác giả ủng hộ tất cả các lý luận đó. Nên đáp án là C. supports all of the arguments to protect species.

Các đáp án còn lại là sai:

A. is a member of the "deep ecology" movement: là một thành viên ca phong trào "sinh thái sâu sắc

B. does not agree with ecological self-interest: không đồng ý với việc tư lợi sinh thái.

D. participated in drafting the Charter for Nature: tham gia soạn tho Hiến chương Thiên nhiên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2019 lúc 9:35

Đáp án C.

Keywords: justification, protection, endangered species, EXCEPT.

Clue:

     1. “important chemical compounds derived from rare plants may contain the key to a cure” (lý luận của trường phái sinh thái học).

     2. many of the endangered plants and animals are particularly appreciated for their unique physical beauty” (lý luận thẩm mĩ học).

     3. all species have the right to exist” (lý luận về đạo đức).

Phân tích:

A. The natural compounds needed for medicines: Các hợp chất tự nhiên cần thiết cho thuốc. (xem clue 1)

B. The intrinsic value of the beauty of nature: Giá trị thực chất của vẻ đẹp của tự nhiên. (xem clue 2)

C. The control of pollution in the biosphere: Kiểm soát ô nhiễm trong sinh quyển. (không có thông tin trong bài)

D. The right to life implied by their existence: Quyền sống được ngụ ý bởi sự tồn tại của chúng. (xem clue 3)

Ngoài đáp án C ra các đáp án khác đều được nêu trong bài đọc để lập luận cho việc bảo vệ các loài sinh vật đang bị đe doạ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 4 2017 lúc 16:05

Chọn C.

Đáp án C.

Dịch câu hỏi: Tác giả đề cập đến tất cả những điều sau đây như là biện minh cho việc bảo vệ các loài nguy cấp tuyệt chủng NGOẠI TRỪ _________

A. có thể tìm thấy ở đoạn 2.

B. có thể thấy ở dòng 2-3

D. có thể thấy ở dòng 17 “the right to exist”.

Riêng đáp án C “sự kiểm soát ô nhiễm” là điều không được nhắc tới trong toàn bài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 7 2019 lúc 5:25

Đáp án C.

Keywords: justifications, protection, endangered species, EXCEPT.

Clue:

1. “important chemical compounds derived from rare plants may contain the key to a cure” (lý luận ca trường phái sinh thái học).

2. many of the endangered plants and animals are particularly appreciated for their unique physical beauty” (lý luận thm mĩ học).

3. all species have the right to exist” (lý luận về đạo đức).

Phân tích:

A. The natural compounds needed for medicines: Các hợp cht tự nhiên cn thiết cho thuốc. (xem clue 1)

B. The intrinsic value of the beauty of nature: Giá trị thực chất của vẻ đẹp của tự nhiên. (xem clue 2)

C. The control of pollution in the biosphere: Kim soát ô nhiễm trong sinh quyển. (không có thông tin trong bài)

D. The right to life implied by their existence: Quyền sống được ngụ ý bởi sự tồn tại của chúng. (xem clue 3)

Ngoài đáp án C ra các đáp án khác đều được nêu trong bài đọc để lập luận cho việc bảo vệ các loài sinh vật đang bị đe dọa.

Kiến thức cần nhớ

intrinsic (adj) /intrinsik/: bản chất, thực chất

>< extrinsic (adj): nằm ở ngoài, ngoại lai

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2019 lúc 10:32

Đáán B

Gii thích:  the remains (n): tàn tích                    

the rest (n): (người/ vt) còn li

the excess (n): s vượt quá                        

the left (n): (người vt) còn sót li, b b li

Tm dch: Khong mt na trong s h c gng nhn ly bng cp và k năng giúp h trong công vic trong khi s còn li tham gia môn hc gii trí để tha mãn cá nhân.