a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) :
Mẫu :
a) 7,9 = ……………………… b) 5,06 = ……………………
c) 171,308 = ………………… d) 69,0097 = …………………
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908.
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908.
a)Cho ba chữ số 1,2,3.Viết tất cả các số thập phân và mỗi số ở phần nguyên,hai chữ số ở phần thập phân và mỗi số có ba chữ số.
........................................................................................................................................................
b)Viết tiếp vào chỗ chấm:
-Phân số 3/4 viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và cố mẫu số là
1000 là..............................
-Hai phân số thập phân đó viết dưỡi dạng số thập phân là.................và ...............
3. viết các số sau thành phân số rồi chuyển thành số thập phân ( theo mẫu ) mẫu 1/2 = 5/10 = 0,5 a) 3/4 = b) 29/25 = c) 24/20 =
a) \(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\cdot25}{4\cdot25}=\dfrac{75}{100}=0,75\)
b) \(\dfrac{29}{25}=\dfrac{29\cdot4}{25\cdot4}=\dfrac{116}{100}=1,16\)
c) \(\dfrac{24}{20}=\dfrac{24:2}{20:2}=\dfrac{12}{10}=1,2\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{3x25}{4x25}=\dfrac{75}{100}=0,75\)
\(\dfrac{29}{25}=\dfrac{29x4}{25x4}=\dfrac{116}{100}=1,16\)
\(\dfrac{24}{20}=\dfrac{12}{10}=1,2\)
Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu)
162 10 ; 734 10 ; 5608 100 ; 605 100 M ẫ u : 162 10 = 16 2 10
Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mẫu) :
16 2 10 = 16 , 2
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):
257 1000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
804 1000 : ……………………………….
257 1000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
804 1000 : tám trăm linh bốn phần nghìn
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Bài 8:
6,375<6,735<7,19<8,72<9,01
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
b6 phần nguyên:1;2;28;900
phần thập phân:72;35;364;90(k đc đc)
b7 55,555
b8:6.375;6.735;7,19;8,72;9,01