a) Đọc mỗi số thập phân sau:
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Bài 8:
6,375<6,735<7,19<8,72<9,01
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
b6 phần nguyên:1;2;28;900
phần thập phân:72;35;364;90(k đc đc)
b7 55,555
b8:6.375;6.735;7,19;8,72;9,01
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
viết mỗi số thập phân sau thành một phân số thập phân hoặc một hỗn số
a)6,2 =.... ; 38,4 =.... ; 0,56=.... ;
b)17,42 =.... ; 0,234=.... ; 4,109=.... ;
Giúp em với em đang cần gấp ạ . Em cảm ơn nhiều !
\(6,2=\dfrac{31}{5}\)
\(38,4=\dfrac{192}{5}\)
\(0,56=\dfrac{14}{25}\)
\(17,42=\dfrac{871}{50}\)
\(0,234=\dfrac{117}{500}\)
\(4,109=\dfrac{4109}{1000}\)
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
- Chín phẩy bốn.
- Bảy phẩy chín mươii tám.
- Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
- Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
- Không phẩy ba trăm linh bảy.
Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307
- Chín phẩy bốn.
- Bảy phẩy chín mươii tám.
- Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
- Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
- Không phẩy ba trăm linh bảy.
a)Cho ba chữ số 1,2,3.Viết tất cả các số thập phân và mỗi số ở phần nguyên,hai chữ số ở phần thập phân và mỗi số có ba chữ số.
........................................................................................................................................................
b)Viết tiếp vào chỗ chấm:
-Phân số 3/4 viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100 và cố mẫu số là
1000 là..............................
-Hai phân số thập phân đó viết dưỡi dạng số thập phân là.................và ...............
Từ 4 chữ số 0,4,6,9
a, Viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số ơ phần thập phân sao cho mỗi số xuất hiện 1 lần
b, Viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số sao cho mỗi số xuất hiện 1 lần
với 4 chứ số 0;1;2;3 hãy viết số thập phân bé nhất và số thập phân lớn nhất có bốn chữ số mà phần thập phân có 2 chữ số (mỗi chữ số đều viết 1 lần trong mỗi số )
số bé nhất là: 10,23
số lớn nhất laf32,10
số bé nhất là 10 ; 23
số lớn nhất là 32 ; 10
a) Viết 5 phân số sao cho mỗi phân số đó lớn hơn 1/3 và nhỏ hơn 1/2
b) Viết 5 số thập phân sao cho mỗi số thập phân đó lớn hơn 0,2 và nhỏ hơn 0,3
a) Viết 5 phân số sao cho mỗi phân số đó lớn hơn 1/3 và nhỏ hơn 1/2:
\(\frac{21}{60};\frac{22}{60};\frac{23}{60};\frac{24}{60};\frac{25}{60}\)
b) Viết 5 số thập phân sao cho mỗi số thập phân đó lớn hơn 0,2 và nhỏ hơn 0,3:
0,21 ; 0,22 ; 0,23 ; 0,24 ; 0,25
TL:
a) 21/60 ; 22/60 ; 23/60 ; 24/60 ; 25/60
b) 0,21 ; 0,22 ; 0,23 ; 0,24 ; 0,25
HT