tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
Đòi hỏi ; Năm học ; Loài người ; Thay mặt
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây:
– gan dạ
– nhà thơ
– mổ xẻ
– của cải
– nước ngoài
– chó biển
– đòi hỏi
– năm học
– loài người
– thay mặy
Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây :
- gan dạ - chó biển
- nhà thơ - đòi hỏi
- mổ xẻ - năm học
- của cải - loài người
- nước ngoài - thay mặt
Gan dạ - > dũng cảm
Nhà thơ - > thi sĩ
Mổ xẻ - > phân tích
Của cải - > tài sản
Nước ngoài - > ngoại quốc
Chó biển - > hải cẩu
Đòi hỏi - > yêu cầu
Năm học - > niên khóa
Loài người - > nhân loại
Thay mặt - > đại diện.
gan da-dung cam
nha tho-thi si
mo se-cat, rach
cua cai-tai san
nuoc ngoai-ngoai quoc
ten lua-hoa tien
cho bien- hai cau
doi hoi-yeu cau
le phai-chuyen chinh
loai nguoi-nhan loai
thay mat-dai dien
tau bien-tau thuy
hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. tìm trường từ vựng của các từ sau: mảnh dẻ, sáu múi,săn chắc,mặn mồi.
2.tìm từ đồng nghĩa với các từ: thu mua,bóng bẩy ,ngây ngất.
3.tìm từ trái nghĩa với các từ sau: ngịch ngợm, tươi trẻ, mặn mồi.
giúp mình nha
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Tưởng người dưới nguyệt chén đồng
Tin sương luống những rày trông mai chờ
Bên trời góc bể bơ vơ
Tấm son gột rửa bao giờ cho phai
a) Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "tưởng"? Có thể thay thế các từ tìm được cho từ"tưởng" Ko? Vì sao
b)Giải nghĩa từ"đồng" trong câu thơ đầu?Hãy tìm các trường hợp với từ "đồng" là từ đồng âm và từ "đồng" là từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?
a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?
a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau : phi cơ, tàu hỏa, có thai, sân bay, đứng đầu, ăn, chết. Chỉ ra đâu là nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.
Cho các từ sau: học hành, học tập, học hỏi, học làm, học mới, chăm chỉ, siêng năng, cần cù m, giỏi giang.
A, xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa?
B, Tìm từ trái nghĩa với các từ sau?
Ai giải đúng tôi cho 3 tk luôn!!
Cả buối ấy Huy làm thịt được bốn con gà, tất cả đều là gà trống và không có bất cứ một con gà mái nào. Huy cũng cảm thấy có đôi chút kỳ lạ, bởi vì trong chuống gà của nhà ông Phúc, tại sao lại không hề có một con gà mái nào, gà con cũng không hề có, mà chỉ toàn là gà trống như vậy? Nhưng vấn đề ấy Huy cũng chỉ nghĩ một lúc, rồi lại tự lắc đầu cho rằng mình toàn tự hỏi vớ vẩn linh tinh mấy cái chuyện không đâu.
Làm thịt xong mấy con gà trống, thì mặt trời cũng đã đứng bóng, Huy vội xách mấy con gà đã làm thịt vào nhà đặt vào chiếc nồi nhôm to bằng cái thúng, hết lượt cả bốn con gà đều được sắp đặt ngay ngắn, chiếc cổ gà đều được dúi gọn xuống ngập nồi nước.
Huy toan đóng nắp nồi, thì một cảnh tượng kinh khủng hiện ra. Cái con gà trống anh vừa mới cắt cổ mới đây lại đang nghển cổ dậy kêu quang quác như một con chim lợn. Cái tiếng kêu của nó không phải là thứ âm thanh mà đáng ra giống loài của nó không nên xuất hiện.
Éc éc!
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu
1) Đặt câu với các từ đồng âm sau
a) Câu b) súng c) đường
2) Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau
Học tập:................................
nhỏ bé:................................
khiêng:.............................
Chỉ màu đen:............................................
1)a)CÂU:
Thời gian rảnh, bố em thường đi câu cá.
Cô giáo em thường ra những câu hỏi hóc búa.
b)SÚNG:
Các chú cầm tên tay cây súng lao mình ra làn mưa bom bão đạn để bảo vệ tổ quốc.
Những bông hoa súng đẹp tuyệt vời dưới mặt hồ.
c)ĐƯỜNG:
Con đường vàng ngày xưa giờ đã phẳng lì chẳng còn xốc như trước.
Em cùng anh trai làm món kẹo đường tuổi thơ.
2)
Học tập:học hỏi, học hành,....
Nhỏ bé:hẹp,nhỏ xíu,...
Khiêng:mang,vác,...
Chỉ màu đen:Mực,than củi,...