Có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có mấy loại chuyển động tiến dao?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: B
Đó là chuyển động tiến dao dọc, chuyển động tiến dao ngang và chuyển động tiến dao phối hợp.
Cơ cấu tay quay - con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động:
A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay |
B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến |
Cơ cấu tay quay - con trượt thuộc loại biến đổi chuyển động:
A. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay |
B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc D. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến |
thế nào là chuyển động cơ học ? cho vd ? có mấy loại chuyển động cơ học
- Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. VD: một chiếc xe máy đang chuyển động so với cột điện bên đường, vật mốc là cột điện.
- Chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn.
Khi tiện có mấy loại chuyển động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án: A
Đó là chuyển động cắt và chuyển động tiến dao.
Khi tiện có mấy loại chuyển động?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4.10 − 7 F , lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m , đoạn dây dài l = 20 c m tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B = 104 T . Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.
A. 5 π r a d / s .
B. 2 , 5 π r a d / s .
C. 3 , 5 π r a d / s .
D. 4 , 5 π r a d / s .
Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4 . 10 - 7 F , lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m, đoạn dây dài l=20 cm, tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B=104T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.
A. 5 π rad/s.
B. 2,5 π rad/s.
C. 3,5 π rad/s.
D. 4,5 π rad/s.
Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4.10 − 7 F , lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m đoạn dây dài l = 20 cm tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B = 104T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động
A. 5 π rad/s
B. 2,5 π rad/s
C. 3,5 π rad/s
D. 4,5 π rad/s
Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4 . 10 - 7 F lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m đoạn dây dài l = 20 cm, tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B = 104 T Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động
A. 5π rad/s
B. 2,5π rad/s
C. 3,5π rad/s
D. 4,5π rad/s