Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là km:
a) 7km 8m b) 4km 96m c) 1234m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là km:
a) 7km 8m b) 4km 96m c) 1234m
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m
b) có đươn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382m ;
2km 79m ;
700m.
4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,7km
viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
a) Km:
650m = 0,65km
3km 456m = 3,456km
7km 35m = 7,035km
b) M:
5m 6dm = 5,6m
2m 5cm = 2,05m
8m 94mm = 8, 094m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. Có đơn vị là km: 650 ; 3km 456m; 7km 35m. Có đơn vị đo là mét: 5m 6dm; 2m 5cm; 8m94mm
5 m 6 dm = 5,6 m 2 m 5 cm = 2,05 m 8 m 94 mm = 8,94 m
3 km 456 m = 7,56 km 7 km 35 m = 7,35 km
k mình nha
nguyễn hà bảo ngọc 650 gì vậy
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki-lô-mét:
4km 382m; 2km 79m; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.