Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 9 2023 lúc 22:48

Tham khảo

- Cao ngất:Thật cao, cao gần mút tầm mắt.

Ví dụ: Lâu đài cao ngất.

- Cheo leo: Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã. 

Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.

- Hoang vu: Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người. 

Ví dụ: Rừng núi hoang vu.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
26 tháng 3 2019 lúc 12:33

Đáp án

Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:

a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...

b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...

c. áo: áo len, áo dạ,...

sữa cute
Xem chi tiết
Ruynn
22 tháng 9 2021 lúc 22:57

a) xắt, xắn, xẻo, pha, chặt, băm, chém, phát, xén, cưa, xẻ, bổ,…
Nghĩa chung : chia cắt đối tượng thành những phần nhỏ (bằng dụng cụ)

Minh Châu Trần
Xem chi tiết
thaolinh
27 tháng 9 2023 lúc 20:49

a) - xắt

- xẻo

-  chặt

- băm

Nghĩa chung : chia một thứ gì đó ra thành 1 hoặc nhiều phần 

b) khổng lồ

- vĩ đại

- to tướng

Nghĩa chung : đều miêu tả một thứ gì đó có kích thước lớn

c) - cần cù

- siêng năng

- chịu khó

Nghĩa chung : chỉ một người chăm chỉ , chăm làm

\(#16082009\)

Nguyễn Trần Thành Đạt
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
3 tháng 10 2023 lúc 15:00

a. Từ Hán Việt: thanh cao – chỉ sự trong sạch, công chính liêm minh

thanh: chỉ sự liêm khiết

cao: chỉ sự vượt trội hơn so với bình thường

b. Từ Hán Việt: khai hoang – chỉ sự mở rộng, khám phá ra vùng đất mới.

khai: mở

hoang: vùng đất đá, chưa ai biết đến

c. Từ Hán Việt: nông dân – người làm nghề tay chân gắn với ruộng đất

nông: nông nghiệp, nghề làm ruộng

dân: người

d. Từ Hán Việt: bất khuất – chỉ sự không chịu khuất phục

bất: không

khuất: sự không vững vàng, dễ đổi thay.

Hoàng Trâm Anh
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
21 tháng 3 2019 lúc 4:10

Thuyy Quynnh 🌷
Xem chi tiết
vy le
11 tháng 10 2023 lúc 21:09

A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...

⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.

B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...

⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.

C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...

⇒ Có rất nhiều người.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 12 2019 lúc 15:38

Chọn đáp án: D

Nguyễn Ngô Diệp Chi
Xem chi tiết