tiếng công có nghĩa là ''của chung,của nhà nước'' là:
a/công cụ
b/công trái
c/công nghiệp
d/công an
140.Đáp án nào dưới đây gồm các từ chứa tiếng công có nghĩa là "của nhà nước, của chung"
A. công viên, công chức
B. công bằng, công tâm
C. công lao, công cụ
D. công kích, công năng
ghi những từ có tiếng công nghĩa là "thuộc về Nhà nước, chung cho mọi người"
-công an, công cộng, công nghiệp, công nghệ, công quỹ, công sở, công ty, dân công, gia công, lao công, nhân công, công viên, công chúng.
ai nhanh thì mình tick
Đó là:
Công an, công nghiệp, công quỹ, công sở, công ty, lao công, nhân công, công viên, công chúng
Mình không chắc lắm đâu!
những từ có nghĩa là thuộc về Nhà nước, chung cho mọi người là : công cộng , công quỹ , công sở, công ty , công nghệ , công viên ,công nghiệp
bài này mik học rồi , chắc chắn ko sai đâu
Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là của chung, của nhà nước?
A. công cụ
B. công trái
C. công nghiệp
D. công an
là câu C nhé
TL
ĐÁP ÁN LÀ : C
HT
@@@@@
Gạch dưới từ không cùng loại trong mỗi nhóm từ sau:
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "thuộc về nhà nước, chung cho mọi người": công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là "đánh": công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “thuộc về nhà nước, chung cho mọi người”: công dân, công cộng, công chúng, công viên, tiến công, công sở.
b) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “không thiên vị”: công bằng, công tâm, công lí, công minh, công an.
c) Nhóm từ có tiếng công có nghĩa là “đánh”: công đồn, công đức, công phá, công phạt, tiến công.
#HọcTốt
Nối nghĩa của “công” với những từ chứa tiếng “công” mang nghĩa đó.
1. Của nhà nước, của chung | a. công nhân, công nghiệp |
2. Thợ, khéo tay | b. công dân, công cộng, công chúng |
3. Không thiên vị | c. công bằng, công lí, công minh, công tâm |
1b 2a 3c
Xếp những từ chứa tiếng “công” cho dưới đây vào từng cột thích hợp trong bảng:
(lao công, công dân, tấn công, công chúng, phản công, công cộng, nhân công, tiến công)
“Công” có nghĩa là “ của
nhà nước, của chung”
“Công” có nghĩa là “thợ”
“Công” có nghĩa là “đánh,phá”
giúp mik nhanh với ạ
Xếp những từ chứa tiếng “công” cho dưới đây vào từng cột thích hợp trong bảng:
(lao công, công dân, tấn công, công chúng, phản công, công cộng, nhân công, tiến công)
“Công” có nghĩa là “ của
nhà nước, của chung”:công cộng
“Công” có nghĩa là “thợ” :lao công, công dân,công chúng,nhân công
“Công” có nghĩa là “đánh,phá”:tấn công;phản công,tiến công
- công có nghĩa là của nhà nước, của chung: công cộng
- công có nghĩa là thợ: lao công, nhân công, công chúng, công dân
- công có nghĩa là đánh, phá: tấn công, phản công, tiến công
xếp nhanh các thẻ từ chứa tiếng công dưới đây vào 3 nhóm
công có nghĩa là của nhà nước, của chung
công có nghĩa là không thiên vị
công có nghĩa là thợ, khéo tay
công nhân công bằng công cộng công lí công dân công nghiệp công chúng công tâm
giúp nhé ai xong trước sẽ được tike
1
công cộng, công chúng, công dân
2
công lí, công tâm,
3
công nhân, công nghiệp
k nhé
a, công dân, công cộng, công chúng
b, công bằng, công lí,công tâm
c, công nhân, công nghiệp
- Công có nghĩa là của nhà nước, của chung: công cộng, công dân, công chúng
- Công có nghĩa là không thiên vị: công bằng, công lí, công tâm
- Công có nghĩa là thợ, khéo tay: công nhân, công nghiệp
_Chúc_bạn_hok_tốt_
Từ nào dưới đây có nghĩa là của chung, của nhà nước ?
A. công minh B. công lập C. công nhân D. công bằng
Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng “công” có nghĩa là của chung, của nhà nước
A. công minh
B. công nhân
C. công cộng
D. công lí