9 mũ 11 cộng 1 có chia hết cho 2, cho 5 không
Tìm 1 số có 3 chữ số có tận cùng bằng 5. Nếu số đó cộng thêm 7 thì được 1 số chia hết cho 7. Thương tìm được cộng 8 thì chia hết cho 8. Thương tìm được cộng 9 thì chia hết cho 9.
goi thương cuối cung là x , số cần tìm là ab5
thương tìm dc cộng 9 thì chia hết cho 9 nên thương dó có dạng 9x-9
thương tìm dược cộng 8 thì chia hết cho 8 nên thương có dang \(\left(9x-9\right).8-8\)
số dó cong thêm 7 thì dc 1 số chia hết cho 7 nên \(\left[\left(9x-9\right).8-8\right].7-7=\)ab5
suy ra 504x-567=ab5 dk x<=3)
nen 504x có chữ só tận cùng =2 suy ra x= 3
nên số cần tìm 945
nguồn bạn cùng lớp
Chứng minh rằng:
8 mũ 5 +2 mũ 11 chia hết cho 17
69 mũ 2 - 69 nhân 5 chia hết cho 32
b) \(69^2-69.5\)
= 69 . 69 -69 . 5
= 69 . (69 - 5)
=69 . 64
Vì 64 \(⋮\)32 nên 69 . 64 hay \(69^2\)- 69.5 \(⋮\)32
Đề 3 :
Bài 1 : Tính :
a. 1 mũ 3 . 64 + 2 mũ 3 . 3 mũ 2 - 5 mũ 3 : 5 mũ 3 + 7 mũ 0 .7
b. ( - 17 ) + | - 5 | + | 10 | - | - 11 |
Bài 2 : Tìm x :
a. x thuộc N và 3 chia hết cho ( x - 1 )
b. 30 chia hết cho x với 1 < x < 15
Bài 1:Tìm số tự nhiên n để ;
a] 3n +7 chia hết cho n
b] 27 -5n chia hết cho n
c] 9 chia hết cho [n+1]
Bài 2:Cho A =3 mũ 1 +3 mũ 2 +3 mũ 3+ ...... +3 mũ 120
Chứng minh A chia hết cho 40
NHANH LÊN NHÉ , MÌNH RẤT GẤP
a,3n+7 chc(mình kí hiệu chc là chia hết cho)n
=>7 chc n
=>n=7;1
muốn xem tiếp thì tk
cho n mũ 2 chia hết cho 5 chứng minh n mũ 2 chia hết cho 25
CMR: 3 mũ 10.199 - 3 mũ 9.500 chia hết cho97
b,7777 mũ 197-3333 mũ 163 chia hết cho 1
c,3+3 mũ 2+3 mũ 3+...+3 mũ 100 chia hết cho 120
xin lỗi mik mới lên lớp 7 chưa học tới bài này! thông cảm
chia 1 số cho 15 thì được dư là 9 .hỏi số đó chia hết cho 3 không ? có chia hết cho 5 không ?
\(a=15k+9=3\left(5k+3\right)⋮3\)
\(a=15k+9=15k+10-1=5\left(3k+2\right)-1⋮̸5\)
1a) Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau sao cho trong mỗi số thì chữ số 8 đứng liền sau chữ số 6
b) Tìm số dư của phép chia : ( n mũ 5 - n + 11): 30
c) Lập bảng cộng trong hệ cơ số g = 9
Nếu a là số lẻ không chia hết cho 3 thì a mũ 2 trừ 1 chia hết cho 6
+ Do a lẻ => a2 lẻ => a2 - 1 chẵn => a2 - 1 chia hết cho 2 (1)
+ Do a không chia hết cho 3 => a = 3k + 1 hoặc a = 3k + 2 (k thuộc N)
Nếu a = 3k + 1 thì a2 = (3k + 1).(3k + 1)
= (3k + 1).3k + (3k + 1)
= 9k2 + 3k + 3k + 1 chia 3 dư 1
Nếu a = 3k + 2 thì a2 = (3k + 2).(3k + 2)
= (3k + 2).3k + 2.(3k + 2)
= 9k2 + 6k + 6k + 4 chia 3 dư 2
=> a2 chia 3 dư 1 => a2 - 1 chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2), do (2;3)=1 => a2 - 1 chia hết cho 6
+ Do a lẻ => a2 lẻ => a2 - 1 chẵn => a2 - 1 chia hết cho 2 (1)
+ Do a không chia hết cho 3 => a = 3k + 1 hoặc a = 3k + 2 (k thuộc N)
Nếu a = 3k + 1 thì a2 = (3k + 1).(3k + 1)
= (3k + 1).3k + (3k + 1)
= 9k2 + 3k + 3k + 1 chia 3 dư 1
Nếu a = 3k + 2 thì a2 = (3k + 2).(3k + 2)
= (3k + 2).3k + 2.(3k + 2)
= 9k2 + 6k + 6k + 4 chia 3 dư 2
=> a2 chia 3 dư 1 => a2 - 1 chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2), do (2;3)=1 => a2 - 1 chia hết cho 6