Tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho hiệu của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại là số chính phương
Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số biết chữ số hàng chục >chữ số hàng đơn vị sao cho hiệu của nó với số đó viết theo thứ tự ngược lại là 1 số chính phương
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết hiệu bình phương của số đó và số được viết bởi hai chữ số của số đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại là một số chính phương?
giải : gọi số cần tìm là ab (a khác 0; a,b<10)
ta có : ab+ba=10a+b+10b+aq=11a+11b=11(a+b)
vì a+b là số chính phương nên a+b chia hết cho 11
mà 1 lớn hơn hoặc bằng a <10
0 lớn hơn hoặc bằng b<10
= 1 lớn hơn hoặc bằng a+b<20
=a+b=11
ta có bảng sau :
a | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
b | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 |
vậy có 8 số thỏa mãn đề bài
Cách 1: Tách số hạng thứ hai
x2 – 6x + 8 = x2 – 2x – 4x + 8
= x(x – 2) – 4( x – 2)
= (x – )(x – 4).
Cách 2: Tách số hạng thứ 3
x2 - 6x + 8 = x2 – 6x + 9 – 1
= (x – 3)2 – 1 = ( x – 3 – 1)(x – 3 + 1)
= (x – 4)( x – 2).
Cách 3: x2 – 6x + 8 = x2 – 4 – 6x + 12
= ( x – 2)(x + 2) – 6(x – 2)
= (x – 2)(x – 4)
bạn linh châu ơi, bài là hiệu mà
hiệu
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hiệu các bình phương của số đó và viết số bởi hai chữ số của số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chính phương
tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hiệu các bình phương của số đó và viết bởi 2 chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là số chính phương
tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hiệu các bình phương của số đó và viết số bởi hai chữ số củ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chính phương
tìm số tự nhiên có hai chữ số biết hiệu các bình phương của số đó và viết số bởi 2 chữ số của số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là một số chính phương?
tìm số tự nhiên có 2 chữ số sao cho hiệu của số đó vói số viết theo thứ tự ngược laị là số chính phương
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết hiệu các bình phương của số đó và số viết bởi 2 chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại là 1 số chính phương .
biết hiệu các bình phương thôi hả bạn
tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho tong của nó và số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là số chính phương
Gọi số cần tìm là ab (a;b thuộc N;a #0;a,b nhỏ hơn hoặc bằng 9)
Tổng là : n^2
=)ab-ba=n^2
=)a.9+b.9=n^2
=)9.(a+b)=n^2
=)n^2 chia hết cho 9
Mà a>b>0=)(a-b) lớn nhất là 9-1=8
n^2=8.9=72=)n nhỏ hơn hoặc bằng 8
Rồi bạn thử các trường hợp từ 0 cho đén 8
Rồi có 2 trường hợp chọn được rồi bạn phân tích thành phép cộng của a+b
Mà ab và ba là 2 số nguyên tố =)Bạn loại các trường hợp không phải số nguyên tố rồi kết luận số cần tìm.
gọi số cần tìm là ab (a, b = 1,2,..., 9)
giả thiết ta có: (ab)² - (ba)² = n² (ab và ba có gạch đầu)
<=> (10a+b)² - (10b+a)² = n² <=> [(10a+b) - (10b+a)][(10a+b) + (10b+a)] = n²
<=> (9a-9b)(11a+11b) = n² <=> 3².11.(a-b)(a+b) = n² (*)
do 11 là số nguyên tố nên (*) chỉ xãy ra khi a-b hoặc a+b có ước là 11
0 < a, b < 9 nên a+b < 22 và a-b < 9 vậy chỉ có 1 khã năng là a+b = 11
và ta còn phải có a-b là số chính phương (có thể mò vài cặp là đc) hoặc biện luận:
thấy a > b ; a+b = 11 => a = 11-b > 11/2 , chỉ cần kiểm tra cho b từ 1 đến 5
b = 1, a = 10 thỏa ; b = 5, a = 6 thỏa
vậy có 2 số thỏa mãn yêu cầu là: 11 và 65
(cái số 11 hơi kì nhưng vẫn thỏa mãn: 11² - 11² = 0² )
Gọi số càn tìm là ab
Có \(ab+ba=n^2\)
=> \(10a+b+10b+a=n^2\)
=>\(11a+11b=n^2\)
=> \(11.\left(a+b\right)=n^2\)
=>\(a+b=11\)
=>\(\left(ab\right)=\left\{\left(29;38;47;56;65;74;83;92\right)\right\}\)