Số 1000 gồm 10 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
Hỏi:
a)Lớp nghìn của số 1000 là:...
b)Lớp đơn vị của số 1000 là:...
Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn,tròn trăm,tròn chục và đơn vị là:
A.2000+300+45 B.1000+1300+45+0 C.2000+300+40+5 D.2000+340+5
số 2345 viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
C. 2000 + 300 + 40 + 5
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
a]55
b]60
c]3003
d]555
e]60606
f]abc/123/234/tùy nhưng chỉ 3 chữ số lớn hơn 1000
\(\underrightarrow{\widebat{ }n}\)
55,60,3003,555,613,6000660,abc
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số 4 ; 0 ; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số …. ; …. ; ….
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số 7 ; 8 ; 6
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số 8 ; 3 ; 0
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số 0 ; 6 ; 4
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số 1 ; 7 ; 3
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
a) Dãy số đã cho là dãy số tròn nghìn, hai số liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị.
b) Dãy số đã cho là dãy số tròn nghìn, hai số liền nhau hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
c) Dãy số đã cho là dãy số tròn trăm, hai số liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.
b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.
d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702.
Tìm một số biết rằng lớp đơn vị là 120 lớp hình lớp 3 là lớp đơn vị lớp triệu gấp hai lần lớp 1000
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 đơn vị = 1 chục
30 trăm = 4 nghìn
Số 456 gồm 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị
Số 208 gồm 2 trăm, 6 chục, 0 đơn vị
1.Đúng
2.Sai
3.Đúng
4.Sai
Đ
Đ
S
Học tốt em nhé •ᴗ•
Đúng
Sai
Đúng
Sai
~Chúc pác hok tốt~
#Sa-ngu-ngốc
Phân số thập phân là: A.15/20. B.50/101. C.20/1000. D.100/90 Số thập phân gồm 99 đơn vị, 5 phần trăm,7 phần nghìn viết là: A.99,57. B.99,057. C.99,507. D.99,570