Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a) Chữ ch hay tr?
Cây ...e ....e mưa ...úc mừng cây ...úc
b) Vần êt hay êch?
Chênh l.... k.... quả trắng b..... ngồi b.....
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a) Chữ tr hoặc ch ?
Bao nhiêu …ái hồng đỏ
…eo đèn lồng …ên cây
Sớm nay …im đã đến
Mách hồng …ín rồi đây.
Bao nhiêu …trái hồng đỏ
…Treo đèn lồng …trên cây
Sớm nay …chim đã đến
Mách hồng …chín rồi đây.
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a) Chữ l hay n?
Em mơ làm mây trắng
Bay khắp ...ẻo trời cao
Nhìn ...on sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao
Em mơ làm nắng ấm
Đánh thức bao mầm xanh
Vươn …ên từ đất mới
Đem cơm …o áo lành.
Mai Thị Bích Ngọc
b) Vẫn âc hay ât?
Sáng Chủ nh…, An muốn đi câu cá, nhưng cậu chẳng nhớ đã c… chiếc cần câu ở đâu. Tìm mãi mới thấy, An đem cần câu ra bờ ao, mắc mồi vào và ngồi đợi. Cứ vài phút, cậu lại nh… cần lên xem. Cá đâu chẳng thấy, chỉ thấy m… mồi liên tục. Chú nhái bén ngồi trên tàu lá ngước mắt nhìn An lạ lẫm.
Theo Vũ Trung
a)
Em mơ làm mây trắng
Bay khắp nẻo trời cao
Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao
Em mơ làm nắng ấm
Đánh thức bao mầm xanh
Vươn lên từ đất mới
Đem cơm no áo lành.
Mai Thị Bích Ngọc
b)
Sáng Chủ nhật, An muốn đi câu cá, nhưng cậu chẳng nhớ đã cất chiếc cần câu ở đâu. Tìm mãi mới thấy, An đem cần câu ra bờ ao, mắc mồi vào và ngồi đợi. Cứ vài phút, cậu lại nhấc cần lên xem. Cá đâu chẳng thấy, chỉ thấy mất mồi liên tục. Chú nhái bén ngồi trên tàu lá ngước mắt nhìn An lạ lẫm.
Theo Vũ Trung
Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng các ô số (1) chứa tiếng có âm "tr hay ch", còn các ô số (2) chứa tiếng có vần "êt hay êch".
"Sơn ............ nghếch mắt ............ châu Mĩ ............ kết thúc ............ nghệt mặt ............ trầm trồ ............ trí nhớ ............ "
Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng các ô số (1) chứa tiếng có âm "tr hay ch", còn các ô số (2) chứa tiếng có vần "êt hay êch".
"Sơn ............ nghếch mắt ............ châu Mĩ ............ kết thúc ............ nghệt mặt ............ trầm trồ ............ trí nhớ ............ "
Thi đặt câu nhanh :
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Bố thường dặn em: “Muốn học giỏi thì phải siêng năng và chăm chỉ con ạ!”
- Ngôi trường của em rất đẹp.
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Em với Ngân kết bạn từ năm học mẫu giáo.
- Bạn Hùng có cái mũi hếch trông thật ngộ nghĩnh.
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố
a) l hoặc n ?
Sông không đến, bến không vào
Lơ …ửng giữa trời, làm sao có …ước ?
( Là quả gì ? )
b) Vần ac hoặc at ?
Quả gì tên gọi kh… thường
Nén “buồn riêng” để ng… hương cho đời ?
( Là quả gì ? )
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố
a) l hoặc n ?
Sông không đến, bến không vào
Lơ lửng giữa trời, làm sao có nước ?
=> quả dừa
( Là quả gì ? )
b) Vần ac hoặc at ?
Quả gì tên gọi khác thường
Nén “buồn riêng” để ngát hương cho đời ?
( Là quả gì ? )
=> sầu riêng
Điền vào chỗ trống :
a) ch hay tr ?
...ăm sóc, một ...ăm, va ...ạm, ...ạm y tế
b) êt hay êch ?
ngày T..., dấu v..., chênh l..., d... vải
a) ch hay tr ?
chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế
b) êt hay êch ?
ngày Tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải
Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
Cây...e , gấu...úc , con...ai
...úc mừng , ...e ...ở , cây...úc
Điền vào chỗ trống tr hoặc ch :
Cây tre , gấu trúc , con trai
chúc mừng , che chở , cây trúc
Chúc bạn học tốt !
Bài Làm :
Cây Tre , Gấu Trúc , Con Trai.
Chúc Mừng , Che Chở , Cây Trúc.
_Study Well_
#Aoi
cây tre , gấu trúc, con trai, chúc mừng, che chở, cây trúc
Điền vần êt hoặc êch vào chỗ chấm Theo dấu ...
Lôi thôi ... ...
Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a) Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với các vần ở hàng dọc tạo thành :
tr | ch | |
ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
am | ||
an | ||
âu | ||
ăng | ||
ân |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
b) Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :
êt | êch | |
b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
ch | ||
d | ||
h | ||
k | ||
l |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
a)
tr | ch | |
ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
am | tràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm) | chạm (va chạm), chàm (áo chàm) |
an | tràn (tràn đầy), trán (vầng trán) | chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ) |
âu | trâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấu | châu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa) |
ăng | trăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh) | chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường) |
ân | trân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận) | chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :
- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.
b)
êt | êch | |
b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
ch | chết (chết đuối) | chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác) |
d | dệt (dệt kim) | |
h | hết (hết hạn), hệt (giống hệt) | hếch (hếch hoác) |
k | kết (kết quả) | kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm) |
l | lết (lết bết) | lệch (lệch lạc) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.