Tìm các từ ngữ phù hợp với các cột trong bảng.
Tìm từ ngữ phù hợp với các cột trong bảng.
Tham khảo
Nghề nghiệp | Công việc | Sản phẩm |
Họa sĩ | vẽ | tranh |
Nhạc sĩ | sáng tác | bài hát |
Nhà văn | viết | tác phẩm văn học |
Kiến trúc sư | thiết kế | bản vẽ thiết kế |
Tìm và ghép thành ngữ (cột A) với nghĩa của thành ngữ (cột B) trong bảng dưới đây sao cho phù hợp (làm vào vở):
1 – c: Chết như rạ: Chết rất nhiều.
2 – đ: Mẹ tròn con vuông: Việc sinh nở thuận lợi, tốt đẹp.
3 – d: Cầu được ước thấy: Điều mong ước trở thành hiện thực.
4 – b: Oán nặng thù sâu: Lòng oán giận và hận thù với ai đó rất sâu nặng.
5 – a: Nhanh như cắt: Nhận xét ai làm gì rất nhanh.
Tìm các từ ngữ phù hợp và điền vào bảng sau:
Thể hiện lòng nhân hậu, tình yêu thương đồng loại | Thể hiện tinh thần đùm bọc hoặc giúp đỡ |
Nhân hậu, nhân từ, nhân nghĩa, nhân đức, lòng thương người, nhân ái, vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,... | Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,... |
Liệt kê các thông tin nêu trên cho phù hợp với các cột và hàng trong bảng 30-1
Tìm từ ở cột B có nghĩa phù hợp với các chỗ trống trong câu ở cột A (làm vào vở):
1-e
2-g
3-h
4-k
5-i
6-a
7-b
8-c
9-đ
10-d
Em hãy xếp các từ ngữ (không khai thác nước ngầm bừa bãi; đốt rẫy làm cháy rừng; phá rừng đầu nguồn; săn bắt các loài thú quý hiếm; sử dụng tiết kiệm điện, nước, giấy viết; xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vườn quốc gia) vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên | Không bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
Không khai thác nước ngầm bừa bãi; sử dụng tiết kiệm điện, nước, giấy viết; xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, các vườn quốc gia. | Đốt rẫy làm cháy rừng; phá rừng đầu nguồn; săn bắt các loài thú quý hiếm. |
A A A A A A A A A A A A A......... TITAN A A A A A A A A A A A .................................................
Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng.
a. M: bát sứ / xứ sở
sổ: sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
xổ: xổ số, xổ lồng
sơ: sơ sinh, sơ sài, sơ lược
xơ: xơ múi, xơ mít, xơ xác
su: củ su hào, su su
xu: đồng xu, xu nịnh
sứ: bát sứ, sứ giả, đồ sứ
xứ: xứ sở, tứ xứ, biệt xứ
b. M: bát cơm / chú bác
bát: chén bát, bát ngát
bác: chú bác, bác học
mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai
mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo
tất: đôi tất, tất yếu, tất cả
tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời
mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
mức: mức độ, vượt mức, định mức
Em hãy xếp các từ ngữ (đất trồng, rừng, cát, ven biển, than đá, dầu mỏ, gió, ánh sáng mặt trời, ánh sáng điện, vườn cà phê, hồ nước tự nhiên, thác nước nhân tạo, nước ngầm, xi măng, đá vôi, nước máy) vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Tài nguyên thiên nhiên | Không phải là tài nguyên thiên nhiên |
Đất trồng, rừng, cát ven biển, than đá, dầu mỏ, gió, ánh sáng mặt trời, hồ nước tự nhiên, nước ngầm, đá vôi. | Điện, vườn cà phê, thác nước nhân tạo, xi măng, nước máy. |
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
Xếp các từ ngữ của một câu có hình ảnh so sánh trong bài thơ vào chỗ phù hợp trong bảng sau:
Sự vật 1 | Từ so sánh | Sự vật 2 |
Diều | hay | Chiếc thuyền |