Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 10 2017 lúc 9:45

a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:

Trả lời:

- da, gia, ra

+ Làn da của bà nội đã có nhiều nếp nhăn.

+ Gia đình em rất hạnh phúc.

+ Giờ ra chơi, cả lớp cười đùa vui nhộn.

- dao, rao, giao

+ Mẹ thái thịt bằng con dao sắc.

+ Tiếng rao của bác bán hàng từ xa vọng lại.

+ Cô giáo giao bài tập làm văn cho cả lớp.

b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:

Trả lời:

- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.

- Nước trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 10 2017 lúc 8:32

da : Da em bé trắng hồng.

- ra : Cô giáo vừa bước ra khỏi lớp.

gia : Gia đình em rất yêu thuơng nhau.

dao : Con dao này sắc quá.

- rao : Cô bán bánh rao khản giọng mà chẳng ai mua.

- giao : Cô giáo giao rất nhiều bài tập về nhà.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
24 tháng 7 2017 lúc 16:15

a) – xâu : xâu chuỗi, xâu xé, xâu kim, xâu bánh, ...

– sâu : sâu sắc, nông sâu, sâu xa, chim sâu, sâu bọ, ...

– xẻ : mổ xẻ, xẻ gỗ, xẻ rãnh, thợ xẻ, cưa xẻ, ...

– sẻ : chim sẻ, san sẻ, chia sẻ, sẻ cơm nhường áo, ...

b) – bật : bật lửa, bật cười, tất bật, bật đèn, lật bật, ...

– bậc : bậc thềm, bậc cửa, bậc thang, thứ bậc, bậc nhất, ...

– nhất : nhất hạng, thứ nhất, đẹp nhất, xấu nhất, dài nhất, duy nhất, hợp nhất, thống nhất, nhất trí, ...

 

– nhấc : nhấc bổng, nhấc lên, nhấc chân, ...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
12 tháng 4 2018 lúc 16:42

a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...

• chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...

• trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...

• chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...

• trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...

• chống : chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại, ...

b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan,

kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...

• kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...

• miến ; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ///

•. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ, ...

• tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến, ...

• tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng, ...

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
9 tháng 9 2019 lúc 12:35

a) xét, sét : xét hỏi, xem xét; sét gỉ, sấm sét.

xào , sào : xào nấu, xào xáo; sào ruộng, cây sào.

xinh, sinh : xinh đẹp, tươi xinh; học sinh, sinh đẻ.

b) gắn, gắng : gắn bó, hàn gắn; gắng sức, cố gắng.

nặn, nặng : nặn tượng, bóp nặn; nặng nhọc, việc nặng.

khăn, khăng : khăn áo, đội khăn; khăng khăng, chơi khăng.

Khải Bùi
Xem chi tiết
nguyễn thị ngọc ánh
10 tháng 8 2018 lúc 12:17

lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm 

lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng 

xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ 

đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá 

nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 5 2018 lúc 10:07

acc 2
Xem chi tiết
Mạnh=_=
20 tháng 3 2022 lúc 14:56

- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn

- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp

- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật

bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !

Phạm Thị Phương Thảo
20 tháng 3 2022 lúc 14:56

- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY: NGAY THẲNG, NGAY NGẮN

- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG: THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG

- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT: THÀNH THẬT, THẬT THÀ

 

Khải Bùi
Xem chi tiết
Anh Huỳnh
10 tháng 8 2018 lúc 11:55

Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì

Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi

sanji chan
10 tháng 8 2018 lúc 12:20

láy : lạnh lẽo , đo đỏ , xanh xanh , trơ trẽn

Mỹ Tâm Lê Thị
Xem chi tiết
Bùi Hữu Nghĩa
8 tháng 9 2016 lúc 12:59

(1) Quần áo, giày dép, bút thước                                                                                     (2) Không vì hai từ này không bổ nghĩa cho nhau                                                           (3) Đối với các từ ghép đẳng lập, nghĩa của các tiếng tách rời bao giờ cũng hẹp hơn nghĩa của cả từ. Nghĩa của quần áo rộng hơn nghĩa của quầnáo; nghĩa của giày dép rộng hơn nghĩa của giày, dép

  

                                          

Trang Trần
16 tháng 9 2016 lúc 14:34

(1) giày , dép → giày dép

      quần , áo → quần áo

       mũ , nón → mũ nón

(2) Những từ ghép vừa tìm được ko phân thành tiếng chính và tiếng phụ được . Vì nó có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp . Có tính chất hợp nghĩa , nghĩa của từ ghép đó khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.

(3) So sánh :

      Nghĩa của từ '' bàn ghế '' có nghĩa khái quát hơn nghĩa của tiếng '' bàn '' và tiếng '' ghế ''

 

nguyen thi minh nguyet
1 tháng 10 2016 lúc 13:41

VD GIAY, DEP, QUAN , AO, GIAY, NON, ..

GHEP LA GIAYDEP QUANAO GIAYNON

khong phan ra tieng chinh tieng phu vi chung dang lap voi nhau ve nghia neu phan ra tieng chinh tieng phu thi ko co tieng nao chinh va phu ca

nghia cu ba tu ay deu rong hon neu minh tach ra lam hai tieng 

chuc cau hoc tot