Tìm các tiếng ghép được với mỗi tiếng sau: giao, dao, rao.
Em hãy phân biệt r/d/gi, uôn/uông khi nói và viết.
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da, gia, ra
- dao, rao, giao
b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Đồng r... quê em luôn xanh tốt.
- Nước trên ng... đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
Trả lời:
- da, gia, ra
+ Làn da của bà nội đã có nhiều nếp nhăn.
+ Gia đình em rất hạnh phúc.
+ Giờ ra chơi, cả lớp cười đùa vui nhộn.
- dao, rao, giao
+ Mẹ thái thịt bằng con dao sắc.
+ Tiếng rao của bác bán hàng từ xa vọng lại.
+ Cô giáo giao bài tập làm văn cho cả lớp.
b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
Trả lời:
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da: ............................................
- ra : ............................................
- gia : ...........................................
- dao: ...........................................
- rao: ...........................................
- giao: ..........................................
- da : Da em bé trắng hồng.
- ra : Cô giáo vừa bước ra khỏi lớp.
- gia : Gia đình em rất yêu thuơng nhau.
- dao : Con dao này sắc quá.
- rao : Cô bán bánh rao khản giọng mà chẳng ai mua.
- giao : Cô giáo giao rất nhiều bài tập về nhà.
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau
a) – xâu : xâu chuỗi, xâu xé, xâu kim, xâu bánh, ...
– sâu : sâu sắc, nông sâu, sâu xa, chim sâu, sâu bọ, ...
– xẻ : mổ xẻ, xẻ gỗ, xẻ rãnh, thợ xẻ, cưa xẻ, ...
– sẻ : chim sẻ, san sẻ, chia sẻ, sẻ cơm nhường áo, ...
b) – bật : bật lửa, bật cười, tất bật, bật đèn, lật bật, ...
– bậc : bậc thềm, bậc cửa, bậc thang, thứ bậc, bậc nhất, ...
– nhất : nhất hạng, thứ nhất, đẹp nhất, xấu nhất, dài nhất, duy nhất, hợp nhất, thống nhất, nhất trí, ...
– nhấc : nhấc bổng, nhấc lên, nhấc chân, ...
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :
a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...
• chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
• trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
• chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
• trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
• chống : chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại, ...
b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan,
kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
• kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
• miến ; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ///
•. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ, ...
• tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến, ...
• tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng, ...
Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau
a) xét, sét : xét hỏi, xem xét; sét gỉ, sấm sét.
xào , sào : xào nấu, xào xáo; sào ruộng, cây sào.
xinh, sinh : xinh đẹp, tươi xinh; học sinh, sinh đẻ.
b) gắn, gắng : gắn bó, hàn gắn; gắng sức, cố gắng.
nặn, nặng : nặn tượng, bóp nặn; nặng nhọc, việc nặng.
khăn, khăng : khăn áo, đội khăn; khăng khăng, chơi khăng.
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng đã cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
các từ cần tạo từ láy và ghép: lạnh,xanh,đỏ,nhanh,trơ mỗi từ cần 5 câu láy và 5 câu ghép
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng ghép được ( trước hoặc sau ) mỗi tiếng dưới đây:
mk cần gấp!
Tìm các từ ghép và từ láy về tính trung thực của con người có chứa các tiếng sau đây:
a. Ngay b. Thẳng c. Thật
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY: NGAY THẲNG, NGAY NGẮN
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG: THẲNG THẮN, THẲNG THỪNG
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT: THÀNH THẬT, THẬT THÀ
tìm thêm các tiếng ghép với các tiếng cho sau đây để tạo thành từ láy và từ ghép
lạnh,đỏ,xanh,nhanh,trơ
mỗi câu cần 5 từ trở lên
VD:
ghép: lạnh lùng,...
lạnh
láy: ...
Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì
Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi
láy : lạnh lẽo , đo đỏ , xanh xanh , trơ trẽn
liệt kê tên gọi tên các đồ vật hoặc dụng cụ hc tập trong lớp mình, sau đó tạo thành các từ ghép phụ hợp về nghĩa
Ví dụ bàn, ghế, sách, vở ,... \(\Rightarrow\) bàn ghế , sách vở
................................................................................................................
(2) những từ ghép em vừa tìm được có phân thành tiếng chính và tiếng phụ không? Vì sao?
(3) So sánh nghĩa của từ ghép với nghĩa của mỗi tiếng trong từ ghép đó ( ví dụ: nghĩa của từ" bàn ghế " với nghĩa của tiếng "bàn" và tiếng " ghế"
giúp mình nha chiều mình đi học
(1) Quần áo, giày dép, bút thước (2) Không vì hai từ này không bổ nghĩa cho nhau (3) Đối với các từ ghép đẳng lập, nghĩa của các tiếng tách rời bao giờ cũng hẹp hơn nghĩa của cả từ. Nghĩa của quần áo rộng hơn nghĩa của quần, áo; nghĩa của giày dép rộng hơn nghĩa của giày, dép
(1) giày , dép → giày dép
quần , áo → quần áo
mũ , nón → mũ nón
(2) Những từ ghép vừa tìm được ko phân thành tiếng chính và tiếng phụ được . Vì nó có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp . Có tính chất hợp nghĩa , nghĩa của từ ghép đó khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
(3) So sánh :
Nghĩa của từ '' bàn ghế '' có nghĩa khái quát hơn nghĩa của tiếng '' bàn '' và tiếng '' ghế ''
VD GIAY, DEP, QUAN , AO, GIAY, NON, ..
GHEP LA GIAYDEP QUANAO GIAYNON
khong phan ra tieng chinh tieng phu vi chung dang lap voi nhau ve nghia neu phan ra tieng chinh tieng phu thi ko co tieng nao chinh va phu ca
nghia cu ba tu ay deu rong hon neu minh tach ra lam hai tieng
chuc cau hoc tot