tìm phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây
2/5
4/7
12/30
12/21
20/35
40/100
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:
2/5 ; 4/7 ; 12/30 ; 12/21 ; 20/35 ; 40/100
\(\frac{2}{5}=\frac{12}{30}=\frac{40}{100}\)
\(\frac{4}{7}=\frac{12}{21}=\frac{20}{35}\)
\(HokT\)
2/5=12/30; 4/7=12/21
ht
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới dây:
\(\dfrac{2}{5}\); \(\dfrac{4}{7}\); \(\dfrac{12}{30}\); \(\dfrac{12}{21}\); \(\dfrac{20}{35}\); \(\dfrac{40}{100}\).
Quy đồng mẫu số các phân số :
2 3 ; 5 4 v à 7 12 ; M S C : . . . . . 2 3 = . . . . . 5 4 = . . . . . 7 12 = . . . . .
Câu 2 : Cho các phân số sau : 4 phần 5 ; 6 phần 7 ; 3 phần 10 ; 21 phần 70 ; 30 phần 35 ; 44 phần 55 ; 100 phần 125 ; 33 phần 100 ; 54 phần 63 . Hãy tìm các phân số bằng nhau
Câu 2
\(\dfrac{4}{5}\); \(\dfrac{6}{7};\dfrac{3}{10};\dfrac{21}{70};\dfrac{30}{35};\dfrac{44}{55};\dfrac{100}{125};\dfrac{33}{100};\dfrac{54}{63}\)
Các phân số bằng nhau là:
\(\dfrac{4}{5}=\dfrac{44}{55}=\dfrac{100}{125}\)
\(\dfrac{6}{7}=\dfrac{30}{35}=\dfrac{54}{63}\)
\(\dfrac{3}{10}=\dfrac{21}{70}=\dfrac{33}{100}\)
Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn phân số nào viết được dưới dạng sô thập phân vô hạn tuần hoàn. Giải thích.
5 8 ; - 3 20 ; 4 11 ; 15 22 ; - 7 12 ; 14 35
Các phân số đươc viết dưới dạng phân số tối giản là
Xét các mẫu số 8 = 23; 20 = 22.5; 11 = 11; 22 = 2.11; 12 = 22.3; 35 = 5.7; 5 = 5.
Các phân số thỏa mãn có mẫu dương và mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 và 5. Do đó các phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Các phân số có mẫu dương có các ước nguyên tố 3, 11 (khác 2, 5). Do đó các phân số trên được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
cácbn ơi giúp mình
trả lời câu hỏi vs
a viết phân số 5/3 thành các phân số có mẫu số lần lượt là 6 , 15, 21
b hãy tim các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây :
5/7 6/15 4/5 12/30 16/20 35/49
c hãy viết 6 thành dạng phân số có mẫu số lần lượt là : 36, 54, 18.
a: 5/3=10/6=25/15=35/21
b: 5/7=35/49
6/15=12/30
4/5=16/20
c: 6=216/36=324/54=108/18
a)\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{6}=\dfrac{25}{15}=\dfrac{35}{21}\)
b)\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{35}{49};\dfrac{6}{15}=\dfrac{12}{30};\dfrac{4}{5}=\dfrac{16}{20}\)
c) \(6=\dfrac{216}{36}=\dfrac{324}{54}=\dfrac{108}{18}\)
tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây
6/8,18/27,28/35,10/15,36/45,21/28
6/8=21/28
18/27=10/15
28/35=36/45
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau đây ( giải thích cách làm )
10/15 ; 15/20 ; 34/51 ; 51/68 ; 36/54 ; 54/72
Ta có : \(\frac{10}{15}=\frac{2}{3}\)
\(\frac{15}{20}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{34}{51}=\frac{2}{3}\)
\(\frac{51}{68}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{36}{54}=\frac{2}{3}\)
\(\frac{54}{72}=\frac{3}{4}\)
\(\Rightarrow\frac{10}{15}=\frac{34}{51}=\frac{36}{54}\left(=\frac{2}{3}\right)\);\(\frac{15}{20}=\frac{51}{68}=\frac{54}{72}\left(=\frac{3}{4}\right)\)
ta rút gọn các phân số :
10/15 = 2/3 15/20 = 3/4 34/51 = 2/3 51/68 = 3/4 36/54 = 2/3 54/72 = 3/4
từ đó ta tìm được các phân số bằng nhau :
10/15 = 34/51 = 36/54
15/20 = 51/68 = 54/72
Cho các phân số sau : 4 / 5 , 6 / 7 , 3 / 10 , 21 / 70 , 30 / 35 , 44 / 55 , 100 / 125 , 30 / 100 , 54 / 63
Các phân số bằng nhau là