Tìm 2 số tự nhiên a,b biết +ƯCLN(a,b)=13 và BCNN(a,b)=195
Tìm hai số tự nhiên a và b biết chings có BCNN băng 300; ƯCLN bằng 15 và a + 15=b
Tìm hai số tự nhiên biết:
A,a.b=4320va BCNN(a,b)=360
B,a.b=24300 và ƯCLN(a,b)=45
b) Ta có: ƯCLN(a,b) = 45
=> a = 45k; b = 45n
=> a.b = 45k.45n = 2025kn
=> kn = 24300 : 2025 = 12
Vậy k;n xảy ra hai trường hợp
TH1: k = 1; n = 12 (hoặc ngược lại)
TH2: k = 2; n = 6 (hoặc ngược lại)
câu 1: ký hiệu: ưcln của a và b là (a, b); bcnn của a và b là [a;b].
tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+2b=48 và (a, b)+3[a,b]=114
Bài 19 : Tìm số tự nhiên a,b biết :
a ) ƯCLN (a;b) = 4 va a + b = 48
b) BCNN ( a;b) = 120 và a x b = 2400
c) a x b = 75 và ƯCLN ( a ;b ) =5
Tìm 2 số tự nhiên a; b biết rằng:
BCNN (a;b) + ƯCLN(a;b) = 55
BCNN(a;b) - ƯCLN(a;b) = 5
Vì BCNN(a;b) + WCLN(a;b) = 55 và BCNN(a;b) - ƯCLN(a;b) = 5
nên BCNN(a;b) = ( 55 + 5 ) : 2 = 30
=> ƯCLN(a;b) = 30 - 5 = 25
Vậy a x b =BCNN x ƯCLN = 30 . 25 = 750 .Nên tồn tại a1 và b1 (a1;b1)=1
Ta có: a.b= a1 .25+b1.25 =750
(a1+b1).25=750
a1+b1=30
Ta có bảng
Tìm số tự nhiên a và b biết a+b=224 và ƯCLN(a,b)=56
Tìm 2 số tự nhiên a và b biết : BCNN(a;b)=90; UwCLN(a;b)=15 và a+15=b
Tìm hai số tự nhiên a và b (a > b) có BCNN bằng 336 và ƯCLN bằng 12.
Ta có a.b = BCNN(a, b) . ƯCLN(a, b) = 336.12 = 4032.
Vì ƯCLN(a, b) = 12 nên a = 12a', b = 12b' (a', b' ∈ N), ƯCLN(a', b') = 1.
Ta có 12a'.12b' = 4032.
⇒ a'b' = 4032 : (12.12) = 28.
Do a' > b' và ƯCLN(a', b') = 1 nên
a' | 28 | 7 |
b' | 1 | 4 |
Suy ra
a | 336 | 84 |
b | 12 | 48 |
tìm các số tự nhiên a>b biết: a+b=90 và ƯCLN(a,b)=15
Lời giải:
Do $ƯCLN(a,b)=15, a>b$ nên đặt $a=15x, b=15y$ với $x,y$ là stn, $x>y$ và $(x,y)=1$
Khi đó:
$a+b=90$
$\Rightarrow 15x+15y=90$
$\Rightarrow x+y=6$
Do $x>y$ và $(x,y)=1$ nên $x=5; y=1$
$\Rightarrow a=5.15=75; y=1.15=15$