Viết chương trình đếm các số là bội của 3 trong khoảng từ [-12 ,64]
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 12 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 12 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập số nguyên n. In ra các số nguyên dương là BỘI số của 3 từ 1 đến n. (Ví dụ: Nếu nhập n là 12, vậy các bội của 3 từ 1 đến 18 là 3 6 9 12) *
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Bt1: viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên có N phần tử(N<=150). Đếm xem có bao nhiêu phần tử là bội của 3 và 5. Tính tổng các phần tử đó.
Bt2: viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên có N phần tử (N<=150) và một số nguyên K tùy ý. Đếm xem có bao nhiêu phần tử bằng với K. In ra chỉ số các phần tử đó.
Giúp mik 2 bài này trong tối nay vs ạ Tks.
Bài 1:
Program HOC24;
var i,n,d : byte;
t: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' : '); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do if (a[i] mod 3=0) and (a[i] mod 5=0) then
begin
d:=d+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('Co ',d,' phan tu la boi cua 3 va 5');
write('Tong la: ',t);
readln
end.
Bài 2:
Program HOC24;
var i,n,k : byte;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' : '); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k: '); readln(k);
for i:=1 to n do if a[i]=k then d:=d+1;
writeln('Co ',d,' phan tu bang ',k);
Write('Cac chi so do la: ');
for i:=1 to n do if a[i]=k then write(i,' ');
readln
end.
Viết chương trình:
- Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử).
- Đếm và tính tổng các số chẵn và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap so phan tu, n=’);
Readln (n);
for i := 1 to n do
begin
writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’);
readln(a[i]);
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (a[i] mod 2 = 0) and (a[i] mod 3 = 0) then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln(‘Dem la:’,Dem);
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.
Viết chương trình:
- Nhập mảng một chiều các số nguyên (không quá 100 phần tử).
- Đếm và tính tổng các số lẻ và là bội của 3. Thông báo kết quả ra màn hình.
Program bt_3;
Uses crt;
Var a: array[1..100] of integer;
Dem, Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap so phan tu, n=’);
Readln (n);
for i := 1 to n do
begin
writeln(‘nhap gia trij phan tu thu ’,i,’ =’);
readln(a[i]);
end;
Dem:=0;
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If (a[i] mod 2 = 1) and (a[i] mod 3 = 0) then
begin
Dem:= Dem+1;
Tong:= Tong+a[i];
end;
writeln(‘Dem la:’,Dem);
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.
viết chương trình thức hiện đếm và in ra các số chẵn trong đọn từ 10 đến 55 (mỗi số cách nhau một khoảng trắng).
uses crt;
var i,dem:integer;
begin
clrscr;
dem:=0;
for i:=10 to 55 do
if i mod 2=0 then
begin
write(i:4);
dem:=dem+1;
end;
writeln;
writeln(dem);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào ma trận vuông kiểu số nguyên cấp N, với N không quá 20; in ra ma trận vừa nhập;cho biết giá trị của phần từ lớn nhất trong ma trận; đếm số phần tử là bội số của K, với K nhập từ bàn phím, tính tích các phần tử dương nằm trên đường chéo chính, cho biết hàng nào có tổng các phần tử là nhỏ nhất
Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên N, đếm xem trong khoảng từ 0 đến N có bao nhiêu số lẻ và tính tổng các số lẻ đó
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,dem=0,s=0;
cin >> n;
for (long long i=1;i<=n;i+=2){
dem++;
s+=i;
}
cout << "tu 0 den n co: " << dem << " so le" << endl;
cout << "tong cac so le do la: " << s;
return 0;