Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 6:38

Đáp án A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2018 lúc 14:58

Chọn A

Cần thêm đại từ quan hệ giữa hai mệnh đề mà có giới từ đứng trước nó (to)-> đại từ tan ngữ-> “which”.

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Uyên
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:48

1. I met a boy whose brother is in my class.

(Tôi đã gặp cậu bé, anh trai của cậu ấy học lớp tôi.)

2. He's the man who/ that I saw on the train.

(Anh ta là người mà tôi đã gặp trên tàu.)

3. Is that the dictionary which/ that you bought yesterday?

(Đây có phải cuốn từ điển mà bạn mua hôm qua không?)

4. Show me the computer which/ that you got for your birthday. 

(Cho tôi xem cái máy tính mà bạn nhận được vào dịp sinh nhật ấy.)

5. Is that the cafe where you worked last summer? 

(Đó có phải quán cafe nơi mà bạn làm việc mùa hè năm ngoái?)

6. New Year's Day is the day which/ that comes after New Year's Eve. 

(Ngày Tết là ngày sau đêm giao thừa.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2018 lúc 11:58

Đáp án B

Giải nghĩa: visual information: thông tin thị giác.

Các đáp án còn lại:

A. optical (adj): thuộc về mắt.

C. noticable (adj): đáng chú ý.

D. obvious (adj): rõ ràng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 8:37

Đáp án B

(to) do a single task: làm 1 nhiệm vụ.

Các đáp án còn lại:

A. lonely (adj): cô đơn.

C. unique (adj): độc đáo.

D. once: 1 lần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2018 lúc 8:21

Đáp án C

Giải nghĩa: (to) take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự.

Các đáp án còn lại:

A. change (n): sự thay đổi.

B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…

D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 11 2017 lúc 3:37

Đáp án A

Động từ phía sau không chia => Câu giả định: It tobe + essential + that + S V-inf.

Các đáp án còn lại:

B. needed (V-ed): cần.

C. helpful (adj): hữu ích.

D. successful (adj): thành công

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 10 2019 lúc 3:11

Đáp án D

Giải nghĩa: (to) make suggestions: đề xuất, đưa ra lời đề nghị.

Các đáp án còn lại:

A. speech (n): bài phát biểu.

B. idea (n): ý tưởng.

C. statement (n): câu văn, bài phát biểu.

Bình luận (0)