Xác định các cặp vần từ câu tục ngữ số 2 đến số 6 và điền vào bảng dưới đây:
Câu | Cặp vần | Loại vần |
1 | Trưa - mưa | Vần cách |
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
Xác định các cặp vần từ câu tục ngữ số 2 đến số 6 và điền vào bảng dưới đây (làm vào vở):
Câu | Cặp vần | Loại vần |
1 | trưa - mưa | vần cách |
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
6 |
Câu | Cặp vần | Loại vần |
1. | Trưa – mưa | Vần cách |
2. | Hạn – tán | Vần cách |
3. | May – bay | Vần cách |
4. | Đài – hai | Vần cách |
5. | Mưa – vừa | Vần cách |
6. | Năm – nằm sáng - tháng Mười – cười | Vần cách |
Tìm các cặp vần và nhận xét về tác dụng của vần trong các câu tục ngữ từ số 2 đến số 6.
Câu | Cặp vần | Loại vần |
2. | Lụa – lúa | Vần sát |
3. | Lâu – sâu | Vần cách |
4. | Lạ - mạ | Vần sát |
5. | Tư – hư | Vần sát |
6. | Bờ - cờ | Vần cách |
Tìm các cặp vần và nhận xét về tác dụng của vần trong các câu tục ngữ từ số 2 đến số 6.
Câu | Cặp vần |
2 | Lụa - lúa |
3 | Lâu - sâu |
4 | Lạ - mạ |
5 | Hư - hoa |
6 | Nép - lên |
Tác dụng của vần trong các câu tục ngữ là giúp câu có nhịp điệu, liền mạch hơn.
Điền số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 2, 4, 6 vào bảng sau (làm vào vở):
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1. | 8 | 1 | 2 |
2. |
|
|
|
4. |
|
|
|
6. |
|
|
Điền số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 2,4,6 vào bảng sau:
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1 | 8 | 1 | 2 |
2 |
|
|
|
4 |
|
|
|
6 |
|
|
|
Hãy xác định số dòng, số chữ, các cặp vần, các vế, biện pháp tu từ trong các câu tục ngữ sau:
a. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
b. Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa rào lại tạnh.
Câu | Số chữ | Số dòng | Các vế | Các cặp vần | Biện pháp tu từ |
a. | 8 | 1
| 2 | đen – đèn | Ẩn dụ |
b. | 14 | 2 | 2 | thấp – ngập cao – rào | Đối lập, điệp ngữ |
Hãy xác định số dòng, số chữ, các cặp vần, các vế, biện pháp tu từ trong các câu tục ngữ sau:
a. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
b. Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa rào lại tạnh.
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ từ số 1 đến số 5.
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1. | 4 | 1 | 1 |
2. | 8 | 1 | 2 |
3. | 8 | 1 | 2 |
4. | 6 | 1 | 2 |
5. | 10 | 1 | 2 |
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ từ số 1 đến số 5.