Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Mai
Xem chi tiết
Bình Lê
13 tháng 9 2018 lúc 15:42

1. You remembered to post the letter, didn't you ?

=> Did you remember to post the letter ?

2. Temperature is measured by a thermometer.

=> A thermometer measure temperature.

3. If it doesn't rain soon, the plants will die.

=> Unless it rains soon, the plants will die.

4. My sister eats very little so as not to put on weight.

=> My sister eats very little because she doesn't want to put on weight.

5. In spite of her age, she still does hard work.

=> Though she is old, she still does hard work.

Nguyễn Ngọc Tú
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 4 2017 lúc 17:40

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Đoạn văn chủ yếu là thảo luận điều gì? 
A. Hôn nhân như là một giao dịch kinh doanh ngày nay. 
B. Vai trò của các bà mẹ trong cuộc hôn nhân của con họ. 
C. Hôn nhân thực tế trong xã hội hiện đại. 
D. Việc thực hiện hôn nhân được sắp xếp.

Thông tin:

Marriage was not so much a romantic love story but a business transaction, or deal. Most marriages were arranged between parents while their children were still very young.

Hôn nhân hầu như không phải là một câu chuyện tình lãng mạn mà là một giao dịch kinh doanh, hoặc thỏa thuận. Hầu hết các cuộc hôn nhân đã được bố trí giữa cha mẹ trong khi con của họ vẫn còn rất trẻ.

Và các câu trong đoạn 2 giúp làm rõ ý trên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2017 lúc 5:57

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: 

Đoạn văn chủ yếu là thảo luận điều gì?

A. Hôn nhân như là một giao dịch kinh doanh ngày nay.

B. Vai trò của các bà mẹ trong cuộc hôn nhân của con họ.

C. Hôn nhân thực tế trong xã hội hiện đại.

D. Việc thực hiện hôn nhân được sắp xếp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 16:13

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: Đoạn văn chủ yếu là thảo luận điều gì? 
A. Hôn nhân như là một giao dịch kinh doanh ngày nay. 
B. Vai trò của các bà mẹ trong cuộc hôn nhân của con họ. 
C. Hôn nhân thực tế trong xã hội hiện đại. 
D. Việc thực hiện hôn nhân được sắp xếp.

Ngọc My
Xem chi tiết
Xuan Mai
9 tháng 4 2022 lúc 22:30

* Rewrite the following sentences, begin each sentence with the given words.
1. Keep your feet dry or you will get a cold.
- If you keep your feet dry, you won’t get a cold.………
2. Jane eats very little so as not to put on weight.
- Jane eats very little because she doesn’t want to put on weight.……
3. Two trading centers have been opened here this year.
- They have opened two trading centers here this year…………
4. The children are very happy. Their team won the match.
- The children whose team won the match, are very happy……
5. “Let’s go abroad for our holiday this year,” said Mr. Ba.
Mr. Ba suggested we go abroad for our holiday this year………

Ngọc My
Xem chi tiết
Xuan Mai
9 tháng 4 2022 lúc 21:53

* Rewrite the following sentences, begin each sentence with the given words.
1. Keep your feet dry or you will get a cold.
- If you keep your feet dry, you won’t get a cold.………
2. Jane eats very little so as not to put on weight.
- Jane eats very little because she doesn’t want to put on weight.……
3. Two trading centers have been opened here this year.
- They have opened two trading centers here this year…………
4. The children are very happy. Their team won the match.
- The children whose team won the match, are very happy……
5. “Let’s go abroad for our holiday this year,” said Mr. Ba.
Mr. Ba suggested we go abroad for our holiday this year………

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2018 lúc 7:02

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: let go of= give up: buông bỏ, từ bỏ; 

B. turn off: tắt

C. save up: tiết kiệm

D. give in: nhượng bộ, chịu thua

Ý trong bài: Often, however, arranged marriages are a sign that people do not want to let go of the past, which gives them comfort and security in an ever-changing world.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
7 tháng 2 2019 lúc 16:25

Đáp án D

Từ "nó" trong đoạn 1 đề cập đến.

A. Hôn nhân

B. một sự lựa chọn

C. xã hội

D. tuổi thọ trung bình

Từ “it” được thay thế cho the average lifespan ở vế ngay trước đó: Thousands of years ago, the average lifespan was shorter than it is today.

Hàng ngàn năm trước, tuổi thọ trung bình ngắn hơn hiện nay.