Bài 1: Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau:
a) 5, 6, 10, 11, 15, 18, ….., ………
b) 6, 9, 13, 18, 24, …………, ………
c) 1, 3, 9, 27, ……………..,
d) 1, 3, 6, 8, 16, 28, …….., ………..
giúp mình với
Bài 8- Tổng số điểm bài thi học kì hai môn Văn và Toán của 100 học sinh lớp 7
của một trường Trung học cơ sở Hòa Bình được ghi lại trong bảng sau :
7 13 12 11 11 10 9 18 12 11
12 4 5 6 18 7 9 11 8 11
7 6 8 8 13 8 12 11 9 12
10 13 19 15 10 1 8 13 16 11
5 17 16 10 1 12 15 11 14 5
6 9 10 9 5 14 15 7 6 8
13 9 10 14 10 16 9 15 9 14
10 11 12 6 13 8 7 9 15 15
7 10 4 13 10 9 10 10 13 7
6 2 8 12 18 10 11 7 17 8
Hãy cho biết :
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? . Số các giá trị của dấu hiệu .
b) Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
a) Dấu hiệu là điểm bài thi học kì của 100 học sinh lớp 7 của một trường Trung học Cơ Sở Hòa Bình. Số các dấu hiệu là 100
b) Bảng tần số
Giá trị (x) | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 2 | 4 | 6 | 8 | 9 | 10 | 13 | 11 | 8 | 8 | 4 | 6 | 3 | 2 | 3 | 1 | N=100 |
Nhận xét: Giá trị lớn nhất là 19, giá trị nhỏ nhất là 1; tần số lớn nhất là 13, tần số nhỏ nhất là 1.
Bài 2: Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau:
a) 10, 13, 18, 26, ...
b) 0, 1, 2, 4, 7, 12, ...
c) 0, 1, 4, 9, 18, ...
d) 5, 6, 8, 10, ...
e) 1, 6, 54, 648, ... ...
k) 1, 3, 3, 9, 27,
L) 1, 2, 3, 6, 12, 24....
m) 1, 4, 9, 16, 25, 36,
o) 2, 12, 30, 56, 90,
p) 1, 3, 9, 27, ....
g) 1, 5, 14, 33, 72, h) 2, 20, 56, 110, 182.....
q) 2, 6, 12, 20, 30, ...
t) 6, 24, 60, 120, 210...
a) 10; 13; 18; 26; 36; 52...
c) 0; 1; 4; 9; 16; 25...
m) 1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64...
p) 1; 3; 9; 27; 81; 243...
tìm quy luật của dãy số , tính tổng 54 số đầu của dãy
a. 6 ; 11 ; 16 ; 21 ...
b. 2 ; 6 ; 10 ; 14 ....
c. 3 ; 8 ;13 ; 18 ...
d . 1 ; 4 ; 9 ; 16 ;25 ....
e. 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ....
f . 6 ; 24 ; 60 ; 120 ....
tìm quy luật của dãy số , tính tổng 54 số đầu của dãy
a. 6 ; 11 ; 16 ; 21
b. 2 ; 6 ; 10 ; 12 ;....
c. 3 ; 8 ; 13 ; 18
d. 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25
e . 3 ; 8 ;15 ; 24 ;35
f . 6 ; 24 ; 60 ; 120
a.dãy số cách đều 5 đơn vị b.dãy số cách đều 4 đơn vị c.dãy số cách đều 5 đơn vị mình chỉ biết thế thôi
a cách đều 5 đon vị
b cách đều 4 đơn vị
ccách đều 5 đơn vị
d 1+ 3=4,4+5=9,9+7=16 ta thấy 3,5,7là các số lẻ liên tiếp câu e tương tự
f mình thấy các số chia hết cho 6 và 3 thế thôi
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
bài 1:tính số hạng có trong các tổng sau:
1.1-2+3-4+5-6+7-8
2.1-3+5-7+9-11+13-15
3.-1+3-5+7-9+11-13+15
4.2-4+6-8+10-12+14-16+18-20
5.-2+4-6+8-10+12-14+16-18+20
6.2-5+8-11+14-17+20-23+26
7.-1+5-9+13-17+21-25+29-33+37
8.1-5+9-....-81+85-89+93
9.2-4+6-8+....+202-204
10.1-6+11-16+21-....+176-181
Bài 1 Tính nhanh
a) -3/7 + 5/13 + 3/7
b) -5/21+-2/21+8/24
c) -5/11+(-6/11+2)
d) (-1/32+1/2)+15/32
e)5/17+ -6/13 + 3/4 + 7/-13+12/17
f) 7/23+-18/18+-4/9+16/23+-5/8
g)1/3+-3/4+3/5+-1/36+1/15+-2/9
h)-1/2+1/3+-1/4+-2/8+4/18+4/9
a)\(-\dfrac{3}{7}+\dfrac{5}{13}+\dfrac{3}{7}\)
=\(\left(-\dfrac{3}{7}+\dfrac{3}{7}\right)+\dfrac{5}{13}\)
=\(0+\dfrac{5}{13}\)
=\(\dfrac{5}{13}\)
DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
BÀI 1:Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau
a] 1; 2 ; 6; 24 ;.............
b] 10 ; 13 ; 18 ; 26 ; ...............
c] 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ;.................
d] 0 ; 1 ; 4 ; 9 ; 18 ;.........................
e] 5 ; 6 ; 8 ; 10 ;..................
a 120 , 7 20 , 5040
b 39 , 58 , 92
a)Tìm phân số bế nhất trong các phân số sau.
6/7 ;7/8 ;9/10 ;2/3 ;1/2 ;3/4 ;4/5 ;8/9 ;5/6
b)So sánh rồi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
15/14 ;13/12 ;14/13 ;10/9 ;16/15 ;18/17 ;17/16
a) 1/2
b) 18/17; 17/16; 16/15; 15/14; 14/13; 13/12; 10/9
Nhớ k cho mk nha
a)1/2
b)Vì 18/17 <17/16 <16/15<15/14< 14/13< 13/12< 10/9
Nên, ta có:
18/17; 17/16; 16/15; 15/14; 14/13; 13/12; 10/9.