Tìm số tự nhiên b nhỏ hơn 150 biết rằng đem b chia cho số tự nhiên được thương là 5 và dư 23
Tìm số tự nhiên A nhỏ hơn 150 biết rằng khi chia A cho số tự nhiên B thì được thương = 4 dư 29
Dùng phương pháp chặn em nhé
ví số dư là 29 nên số chia phải lớn hơn 29
Vậy số chia lớn hơn hoặc cùng lắm bằng: 29 + 1 = 30
⇒ 30 ≤ B (1)
Mặt khác A < 150 nên B ≤ ( 150 - 29) : 4 = 30,25 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta có: 30 ≤ B ≤ 30,25
Vì B là số tự nhiên nên B = 30
B = 30 thì A = 4 \(\times\) 30 + 29 = 149
Đáp số: A là 149
B là 30
tìm số tự nhiên a nhỏ hơn hoặc bằng 200 biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 và dư 3
tìm tổng quát đc ko bn
nếu tìm tổng quát thì a=4b+3____________________________________-
Theo bài ra ta có :
a : b = 4 dư 3 => a = 4b + 3
Vì a nhỏ nhất khi b nhỏ nhất ( b khác 0 ) => b nhỏ nhất khi b = 1
=> a = 4.1 + 3 = 7
Tìm số tự nhiên b, biết khi chia 64 cho b thì được thương là 4 và số dư là 12.
Tìm số tự nhiên c, biết khi chia số 83 cho c thì được thương là 5 và số dư là 13.
Tìm số tự nhiên b, biết khi chia b cho 14 thì được thương là 5 và số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia ấy.
Tìm số tự nhiên a, biêt khi chia a cho 17 thì được thương là 6 và số dư là số lớn nhất có thể có trong phép chia ấy.
+)b=(64-12)/4=13
+)c=(83-13)/5=13
+)b=14*5+13=83
+)a=17*6+16=118
1)Tìm số tự nhiên A nhỏ hơn hoặc bằng 200,biết khi chia số tự nhiên A cho số tự nhiên B thì thương là 4,dư là 35.
2)Tìm số tự nhiên nhỏ nhất,biết rằng khi chia số này cho 37 thì dư 1,chia 39 dư 14.
3)So sánh : 3484 và 4363.
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
tìm số tự nhiên a bé hơn hoặc bằng 200. Biết rằng khi chia a cho số tự nhiên b thì được thương là 4 và dư 35.
a : b = 4 (dư 35)
=> a = 4b + 35 và b > 35
Vì a < 200 nên 4b + 35 < 200 => 4b < 165 => b < 42
Mà b > 35 nên b có thể bằng 36; 37 ; 38; 39; 40; 41
+) Nếu b = 36 thì a = 4.36 + 35 = 179
+) Nếu b = 37 thì a = 4.37 + 35 = 183
các trường hợp lại tương tự.
b1
a) tìm các số tự nhiên a,biết rằng a chia hết cho 9 và 105<a<120
b) tìm các số tự nhiên b ,biết rằng b chia hết cho 2 và 5 và 93<b<111
b2
số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên được thương là 12 dư 4 hỏi số a có chia hết cho 6 ko? vì sao
b3
tỉm số tự nhiên a nhỏ nhất biết rằng khi chia a cho 17 thì dư 8 chia cho 25 dư 16
chứng minh rằng số a=10n +18.n-1 chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên tùy ý)
Bài 1: a) => tập hợp a = { 108;117 }
b) => tập hợp b = { 90;100;110 }
Tìm số tự nhiên A. Biết A : B dư 5 được thương là 6. Biết B nhỏ hơn 7 và là số tự nhiên
Giúp mình với
Ta có :
a : b = 6 (dư 5)
a = 6b + 5
Vì b < 7
=> b = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}
Ta không thể xét b = 0 vì điều đó vô lý
Ta có bảng sau :
b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
a = 6b + 5 | 11 | 17 | 23 | 29 | 35 | 41 |
Vậy a = {11 ; 17 ; 23 ; 29 ; 35 ; 41}
\(\Rightarrow7>B>5\)
\(\Rightarrow B=6\)
\(A=6.6+5\)
\(A=41\)
Tìm một số tự nhiên khác 0 biết rằng số đó đem chia cho 5 thì dư 4,chia cho 8 thì cũng dư 4 và hiệu của các thương đó là 426.Tìm số tự nhiên đó.
Số cần tìm chia cho 5 dư 4; chia cho 8 dư 4 nên tận cùng phải là chữ số 4.
Gọi số cần tìm là a - 4 Theo bài ra ta có:
a/5 – a/8 = 426
(3 x a)/ 40 = 426
3xa = 426 x 40
3xa= 17040
a = 17040 : 3
a= 5680
Vậy số cần tìm là: a + 4 = 5680 + 4 = 5684
ĐS: 5684
Tìm số tự nhiên n. Biết rằng khi đem số n chia cho 5 được thương là 15 có số dư là 4
Số tự nhiên n là :
15 x 5 + 4 = 79
Đáp số : 79