Kẻ vào bảng theo mẫu sau và điền thông tin ngắn gọn về các văn bản đã học:
Kẻ vào bảng theo mẫu sau và điền thông tin ngắn gọn về các văn bản Cô Tô, Hang Én.
Cô Tô | Hang Én | |
Hành trình khám phá của người kể chuyện. | Trận bão - Bình minh sau trận bão - Cảnh sinh hoạt người dân. | Đường tới Hang Én (qua rừng nguyên sinh, nhiều dốc cao, ngoằn nghèo, 30 quãng sông suối): Dốc Ba Giàn - thung lũng Rào Thương - Hang Én. |
Những thông tin xác thực được ghi chép (địa danh, con người, số liệu,...). | vịnh Bắc Bộ, đồn Cô Tô, Thái Bình Dương, đảo Cô Tô, Tô Bắc, Tô Trung, Tô Nam, đảo Thanh Luân, xã Bắc Loan Đầu, anh hùng Châu Hòa Mãn, biển Đông... | Hang Én, dốc Ba Giàn, thung lũng Rào Thương, 30 sông suôi, 110m2, 120m, 4km, A-rem, hàng trăm, Hô-oát Lim-bơ, hang Sơn Đòong... |
Những biện pháp nghệ thuật nổi bật. | - Ngòi bút miêu tả chính xác, tinh tế, độc đáo, giúp hình ảnh thiên nhiên hiện lên đầy ấn tượng. | - Ngòi bút miêu tả chính xác, tinh tế, độc đáo, giúp hình ảnh thiên nhiên hiện lên đầy ấn tượng. |
Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và điền thông tin ngắn gọn về hai văn bản Cô bé bán diêm và Gió lạnh đầu mùa:
Văn bản Đặc điểm | Cô bé bán diêm | Gió lạnh đầu mùa |
Thể loại | Truyện ngắn | Truyện ngắn |
Nhân vật | Cô bé bán diêm, bố, bà nội, những người đi đường, … | Sơn, Lan, em Sơn, mẹ, bà vú, Hiên, mẹ Hiên, những đứa trẻ nghèo bạn Sơn và Lan, … |
Người kể chuyện | Ngôi thứ ba | Ngôi thứ ba |
1. Kẻ vào bảng theo mẫu sau và điền thông tin ngắn gọn về các văn bản đã học:
Đặc điểm/Văn bản | Chùm ca dao về quê hương đất nước | Chuyện cổ nước mình | Cây tre Việt Nam |
Biện pháp tu từ nổi bật |
|
|
|
Tình cảm, cảm xúc của tác giả |
|
|
|
Kẻ bảng vào vở theo mẫu và điền thông tin ngắn gọn về các văn bản theo gợi dẫn:
| Lá cờ thêu sáu chữ vàng | Quang Trung đại phá quân Thanh |
Bối cảnh |
|
|
Cốt truyện |
|
|
Nhân vật |
|
|
Ngôn ngữ |
|
|
Trả lời:
| Lá cờ thêu sáu chữ vàng | Quang Trung đại phá quân Thanh |
Bối cảnh | Cuộc chiến chống quân Mông - Nguyên lần thứ hai của nhà Trần. | Quân Thanh sang xâm lược nước ta vào năm Mậu Thân 1788 |
Cốt truyện | Hoài Văn lo cho vận mệnh đất nước nhưng không được dự bàn việc nước. Hoài Văn bị xem là trẻ con, bóp nát quả cam vì bị xem thường và có ý chí chiêu binh bãi mã. | Cuộc chiến công thần tốc đại phá quân Thanh của vua Quang Trung, sự thảm hại của quân tướng nhà Thanh và số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống. |
Nhân vật | Trần Quốc Toản, Vua Thiệu Bảo, Trần Hưng Đạo,… | Quang Trung, Ngô Thì Nhậm, Lê Chiêu Thống, Tôn Sĩ Nghị,… |
Ngôn ngữ | Ngôn ngữ lịch sử. VD: xin quan gia cho đánh, xin bện kiến,… | Ngôn ngữ lịch sử. VD: đốc suất đại binh, hạ lệnh tiến quân,… |
1. Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và điền thông tin ngắn gọn về hai văn bản Cô bé bán diêm và Gió lạnh đầu mùa
Đặc điểm/Văn bản | Cô bé bán diêm | Gió lạnh đầu mùa |
Thể loại |
|
|
Nhân vật |
|
|
Người kể chuyện |
|
|
1. Kẻ bảng vào vở theo mẫu và điền thông tin về hai văn bản Cô Tô, Hang Én.
Cô Tô | Hang Én | |
Hành trình khám phá của người kể chuyện | ||
Những thông tin xác thực được ghi chép (địa danh, con người, số liệu...) | ||
Những biện pháp nghệ thuật nổi bật |
Tham khảo :
| Cô Tô | Hang Én |
Hành trình khám phá của người kể chuyện | Trận bão - Bình minh sau trận bão - Cảnh sinh hoạt người dân. | Đường tới Hang Én (qua rừng nguyên sinh, nhiều dốc cao, ngoằn nghèo, 30 quãng sông suối): Dốc Ba Giàn - thung lũng Rào Thương - Hang Én. |
Những thông tin xác thực được ghi chéo (địa danh, con người, số liệu,…) | Vịnh Bắc Bộ, đồn Cô Tô, Thái Bình Dương, đảo Cô Tô, Tô Bắc, Tô Trung, Tô Nam, đảo Thanh Luân, xã Bắc Loan Đầu, anh hùng Châu Hòa Mãn, biển Đông... | Hang Én, dốc Ba Giàn, thung lũng Rào Thương, 30 sông suôi, 110m2, 120m, 4km, A-rem, hàng trăm, Hô-oát Lim-bơ, hang Sơn Đòong... |
Những biện pháp nghệ thuật nổi bật | - Ngòi bút miêu tả chính xác, tinh tế, độc đáo, giúp hình ảnh thiên nhiên hiện lên đầy ấn tượng. | - Ngòi bút miêu tả chính xác, tinh tế, độc đáo, giúp hình ảnh thiên nhiên hiện lên đầy ấn tượng. |
Rút ra bài học từ bài văn hang én là
Chọn một đoạn văn trong văn bản Trái đất - cái nôi của sự sống và điền thông tin cần thiết vào bảng theo mẫu sau (làm vào vở):
Thứ tự đoạn văn trong văn bản | Điểm mở đầu và điểm kết thúc của đoạn văn | Ý chính của đoạn văn | Chức năng của đoạn văn trong văn bản |
Đoạn 3 (Trái Đất – nơi cư ngụ của muôn loài) | - Điểm mở đầu: muôn loài tồn tại trên Trái đất - Điểm kết thúc: tất cả sự sống trên Trái Đất đều tồn tại, phát triển theo những quy luật sinh học bí ẩn, lạ lùng | Sự sống trên Trái Đất thật phong phú, muôn màu | Làm rõ nét thêm nội dung của văn bản: Trái đất là cái nôi của sự sống đối với muôn loài |
Tóm tắt nội dung của văn bản trên theo các nêu ngắn gọn các thông tin theo bảng sau:
Tên phát minh | Nguyên nhân | Kết quả |
1. Đất nặn | Người dân thay vì sử dụng đất sét để nấu và sưởi ấm thì thay bào đó họ dùng ga khiến ông thua lỗ nhớ về bài học chị dạy ông cách sử dụng chất bột nhão mô phỏng độ dẻo của đất sét | Trở thành loại đồ chơi cho trẻ em với nhiều màu sắc hấp dẫn thu về hàng triệu đô la |
2. Kem que | Ép-pơ-xơn vô tình dùng chiếc que trộn bột soda khô và nước lại với nhau trong một cái cốc để đùa nghịch và để quên ngoài trời | Chính thức đánh dấu sự ra đời của kem que, trở thành sản phẩm bán chạy nhất mọi thời đại khi hè đến |
3. Lát khoai tây chiên | Cram đã mất bình tĩnh khi khách hàng liên tục gửi lại món ăn và cắt lát khoai mỏng đến nỗi không thể mỏng hơn và chiên chúng khô cứng | Nhiều người thích nó và đặt mua rất nhiều |
4. Giấy nhớ | Xin-vơ tạo ra một chất dính tạm trong phòng thí nghiệm nhưng không biết ứng dụng Vài năm sau đồng nghiệp của ông đang bực tức vì không tìm ra cách gì để dán một số giấy tờ lên cuốn sách hợp ca của mình tại nhà thơ. Từ đó ý tưởng lớn gặp nhau, giấy nhớ ra đời | Phổ biến rộng rãi và rất nhiều người biết |
Em hãy kẻ bảng theo mẫu sau vào vở rồi tìm các thông tin trong bài để điền vào các ô trống.
Nước | Vị trí | Thủ đô | Điều kiện tự nhiên, tài nguyên | Sản phẩm chính của nông nghiệp và công nghiệp |
Nga | Lãnh thổ thuộc 2 châu lục là châu Á và châu Âu. | Mát-cơ-va | - Lãnh thổ thuộc châu Á: khí hậu khắc nghiệt, Rừng tai-ga bao phủ. - lãnh thổ thuộc châu Âu: chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp. - Giàu khoáng sản: dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, quặng sắt,… |
- Nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, chăn nuôi gia súc gia cầm. - công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông, dầu mỏ, gang thép, quặng sắt,… |
Pháp | Tây Âu | Pa-ri | - Khí hậu ôn hòa - Diện tích đồng bằng lớn |
- nông nghiệp: Lúa mì, khoai tây, củ cả đường, nho, chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa,.. - Công nghiệp: máy móc thiết bị, phương tiện giao thông,vải, quần áo, mĩ phẩm, dược phẩm, thực phẩm. |