Câu 9. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 79 + 34 – 19.
b) 563 – 99
c) 221 x (43 – 39)
d) 936 : 3
Câu 9. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 79 + 34 – 19.
b) 221 x (43 – 39)
a, 79 + 34 - 19
= 113 - 19
= 94
b, 221 x (43 - 39)
= 221 x 4
= 884
ÔN TẬP
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 85: 5 + 25.4
b) 34.15 + 34. 27 + 42. 66
c)
d)
e) 1 + 3 + 5 +…+ 99
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 25. (x – 15) = 150
b) 200 - (2x + 6) = 43
c) (13 – 5x)2 = 64
d)
e) (x – 1)10 = (x - 1)8
Bài 3:
1) Tìm các chữ số x, y biết: chia hết cho cả 2; 5 và 9
2) Lớp 6A có 28 bạn nam và 20 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia lớp thành từng nhóm sao cho các bạn nam và các bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x ∈ B(15) và 20 ≤ x ≤ 50;
b) và 0 < x ≤ 60;
c) x ∈ Ư(40) và x > 15;
d) và 1< x <10
Bài 5: Tìm số tự nhiên x mà và x < 10
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết và 150 < x < 300
Bài 7. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) n + 4 n
b) 3n + 6 n
c) n + 6 n + 2
d) n + 9 n + 3
e) 2n + 9 n + 2
f) 3n + 9 n + 1
Bài 8: Cho A = 11 + 112 + 113 + ... + 11100
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số
b) Số a có phải là số chính phương không?
Bài 9: Tìm số nguyên tố p, sao cho p + 2 và p + 10 cũng là các số nguyên tố
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho
a) (x + 2) ( y + 1) = 6
b) (x -1) (y-2) = 10
Bài 11. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 12. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 1 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 13. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thiếu 2 học sinh. Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 350 đến 400 học sinh.
Bài 14: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 3
Bài 15: Cho Chứng tỏ rằng A chia hết cho 31
Bài 16: Chứng tỏ rằng S = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 398 + 399 chia hết cho 10
Baì 2:Thực hiện phép tính
A)-12.(7-72)-25.(55-43)
B)(39-19):(-2)+(34-22).5
C)38.(27-44)-27(38-44)
D)237.800+(-100).(-237)
ai giúp mình bài này với
1. Ko thực hiện phép tính hãy cho biết chữ số hàng đơn vị của mỗi :
a,(2001+2002+2003+...+2009)-(21+32+43+...+98+19)
b,12+23+34+89+91)*91*73*55+37*19
c, 123 * 235 * 347 * 459 * 561 - 71 * 73 * 75 * 77 * 79
Bài làm
a)Ta có:
Cứ cộng mỗi chữ số hàng đơn vị của mỗi số hạng trong biểu thức trong ngoặc 1 thì ta được:
1 chữ số tận cùng là 5.
Mà biểu thức trong ngoặc 2 cũng vậy. Nên, ta có: 5-5=0
Vậy chữ số hàng đơn vị của hiệu a là 0.
Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể):
a)(36+79)+(145-79-36) b)10-[12-(-9-1)]
c)(38-29+43)-(43+38) d)34+35+36+37-14-15-16-17
a)=115+30=145
b)=10-22=-12
c)=52-81=-29
d)=10+10+10+10=40
a)145
b)-12
c)-29
d)70
Nhớ Tich cho mình nha.....thank you!!!!!!!!!
Tìm x (Không thực hiện phép tính)
a.5*x=5*195
b.(x+5)*2009=(19+5)*2009
c.35*x<35*6
d.(15-x)*79<(15-2)*79
Bài 1:Thực hiện các phép tính sau
1) 78 +22+18
2) 94 +563+(106-563)-(-70)
3) 25.154-25+ 47.25
4) [5 mũ 29 +5 mũ 30 (16-11)]: 5 mũ 29 .
8) 25.2³- (9-14) + (29-34 +20)
1: \(78+22+18\)
\(=\left(78+22\right)+18\)
=100+18
=118
2: \(94+563+\left(106-563\right)-\left(-70\right)\)
\(=94+563+106-563+70\)
\(=\left(94+106\right)-\left(563-563\right)+70\)
=100-0+70
=170
3: \(25\cdot154-25+47\cdot25\)
\(=25\left(154-1+47\right)\)
\(=25\cdot200=5000\)
4: \(\left[5^{29}+5^{30}\left(16-11\right)\right]:5^{29}\)
\(=\left(5^{29}+5^{30}\cdot5\right):5^{29}\)
\(=\dfrac{5^{29}\cdot1+5^{29}\cdot5^2}{5^{29}}\)
\(=1+5^2=26\)
8: \(25\cdot2^3-\left(9-14\right)+\left(29-34+20\right)\)
\(=25\cdot8-\left(-5\right)+\left(-5\right)+20\)
\(=200+5-5+20\)
=220
Câu 16. Thực hiện phép tính: (3 - x)(3 + x) + (x - 5) ^ 2 . Kết quả bằng: D. 34 - 10x .28 - 10x B. 2x ^ 2 - 10x + 25 A. 34 + 10x
\(\left(3-x\right)\left(3+x\right)+\left(x-5\right)^2\\ =9-x^2+x^2-10x+25\\ =34-10x\)
câu 2: tìm tổng các số nguyên x, biết:
a) -20≤x≤20 b)0<x<30
câu 3: thực hiện phép tính
a) 12-15 b)-4+22 c) 42-9(34-55:53)
Câu 3:
a: 12-15=-3
b: -4+22=18
c: =16-9x(34-25)=16-9x9=16-81=-65
Câu 2:
a: \(x\in\left\{-20;-19;...;19;20\right\}\)
tổng là 0
b: \(x\in\left\{1;2;3;...;29\right\}\)
Số số hạng là 29-1+1=29(số)
Tổng là 15x29=435