a) Thực hiện phép tính: 32+10:2
b) Tính nhanh: 13.(23+17) - 17.(23 +13)
c) Tìm x biết : -8 + 2 ( x – 4 ) = 23.32
Bài 1 : thực hiện các phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ):
a ,\(\dfrac{7}{2}.\dfrac{8}{13}+\dfrac{8}{13}.\dfrac{-5}{2}+\dfrac{8}{13}\)
b , \(\dfrac{-5}{17}.\dfrac{-9}{23}+\dfrac{9}{23}.\dfrac{-22}{17}+11\dfrac{9}{23}\)
Bài 2 : tìm x , biết :
a , \(\dfrac{7}{8}+x=\dfrac{3}{5}\)
b , \(\dfrac{1}{3}:\left(2x-1\right)=\dfrac{-4}{24}\)
Bài 2 :
a, \(x=\dfrac{3}{5}-\dfrac{7}{8}=\dfrac{24-30}{40}=-\dfrac{6}{40}=-\dfrac{3}{20}\)
b, \(2x-1=-2\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
Câu 1 : thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể ) A, 3/5 + -4/9 B, 3/5 + 2/5 . 15/8 C, 7/2 . 8/13 + 8/13 . -5/2 + 8/13 D, -5/17 . -9/23 + 9/23 . -22/17 + 11 9/23 Lưu ý : 11 9/23 là hỗn số
`a)3/5+(-4/9)`
`=3/5-4/9`
`=27/45-20/45`
`=7/45`
`b)3/5+2/5 . 15/8`
`=3/5 + 30/40`
`=3/5+3/4`
`=12/20+15/20`
`=27/20`
`c)7/2 . 8/13 + 8/13 . (-5/2)`
`=8/13 . (7/2 +(-5)/2)`
`=8/13 . 1`
`=8/13`
`d)-5/17 . (-9/23)+9/23 . (-22/17) + 11 9/23`
`=-5/17 . (-9/23) + 9/23 . (-1) . 22/17 + 11 + 9/23`
`=-5/17 . (-9/23) + (-9/23) . 22/17+11+9/23`
`= -9/23 ( -5/17 + 22/17)+11+9/23`
`= - 9/23 . 1+11+9/23`
`=-9/23+11+9/23`
`=(-9/23+9/23)+11`
`=0+11`
`=11`
a: =27/45-20/45=7/45
b: =3/5+30/40
=3/5+3/4
=12/20+15/20
=27/20
c: =8/13(7/2-5/2+1)=8/13*2=16/13
d: =9/23*5/17-9/23*22/17+11+9/23
=-9/23+11+9/23
=11
Thực hiện phép tính
A. -14 - 7 - 12 - 24
B. -10 - 14 - 16 + 43
C. 32 + |-23| - 57 - (-23)
D. |-8| + |-4| - (-12) + 5
E. |-13| - |-17| + (-20) - (-18)
A. -14 - 7 - 12 - 24
= - 21 - 12 - 24
= - 33 - 24
= - 57
B. -10 - 14 - 16 + 43
= - 24 - 16 + 43
= - 40 + 43
= - 83
C. 32 + |-23| - 57 - (-23)
= 32 + 23 - 57 +23
= 55 - 57 + 23
= - 2 + 23
= 21
D. |-8| + |-4| - (-12) + 5
= 8 + 4 + 12 + 5
= 12 + 12 + 5
= 24 + 5
= 29
E. |-13| - |-17| + (-20) - (-18)
= 13 - 17 - 20 + 18
= - 4 - 17 - 20 + 18
= - 21 - 20 + 18
= - 41 + 18
= 23
A. -14-7-12-24=-21-36=-57
B. -10-14-16+43=-24+27=3
C.32+\(^{|-23|}\)-57-(-23)=32+23-57+23=55-80=-25
D.\(|-8|+|-4|\)-(-12)+5=8+4+12+5=12+17=29
E.\(|-13|-|-17|\)+(-20)-(-18)=13-17-20+18=-4-2=-6
thực hiện phép tính
a) -14 - 7 - 12 - 24
= -21 - 12 - 24
= -33 - 24
= -57
b) -10 - 14 - 16 + 43
= -24 - 16 + 43
= -40 + 43
= 3
c) 32 + |-23| - 57 - (-23)
= 32 + 23 - 57 + 23
= 55 - 57 + 23
= -2 + 23
= 21
d) |-8| + |-4| -(-12) + 5
= 8 + 4 + 12 + 5
= 12 + 12 + 5
= 24 + 5
= 29
e) |-13| - |-17| + (-20) - (-18)
= 13 - 17 + (-20) + 18
= -4 + (-20) + 18
= -24 + 18
= -6
t.i.c.k cho mk nha bn
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
1,Thực hiện phép tính
a)- 4/13 . 5/17 + - 12/13 * 4/17 + 8/13
b)v0,36 * v25/36 + 1/4
2,Tìm x biết :
a) | x - 3/2 | = 2
b) ( 1/2 ) ^ x +1 - 1/2 = - 3/8
Câu 1:thực hiện phép tính
a)(-5)+11+17+(-3)
b)17/8-5/8+(-7)/8+11/8
c)4/11+(-5)/13+7/11+(-8)/13
d)(-9)/23.(5/3)^2+1/46.(-2)^2
thực hiện phép tính : L= 11 và 23/31 + 5 và 4/37 - ( 8 và 23/37 - 4 và 33/ 37 )
M =1 và 6/17 x 4 và 3/9 x 35/46 : 49/14 x 3 và 12/13 : 10