Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder
Read the article. Why do some people think it is necessary to hide their tattoos when they have an interview?Amanda recently had a colourful butterfly tattooed on her wrist. Brad had the names of his two daughters tattooed on his neck under his hair. His friend Doug had his back decorated with a large tattoo of a shield. For the people themselves, these examples of body art are meaningful and important. Nevertheless, they deliberately had them done in places that can easily be hidden. Why? Becau...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2018 lúc 13:50

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

inquire (v): thăm dò, dò hỏi               question (v): hỏi, thẩm vấn

speak (v): nói                                     demand (v): đòi, yêu cầu

Ở đây ta dùng dạng phân từ II: questioned – hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động – nghĩa là “được hỏi”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2017 lúc 12:13

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

worth (a): đáng giá                             owe: nợ, có được

due: thích hợp, thích đáng                 deserved: đáng, xứng đáng

Ta có cụm “worth something”: đáng giá, xứng đáng với cái gì

Dịch bài đọc:

Xăm là một nghệ thuật cổ xưa. Ở Hy Lạp cổ đại, những người có hình xăm được coi là thành viên của tầng lớp trên. Mặt khác, hình xăm bị cấm ở Châu Âu bởi các Kitô, người nghĩ rằng đó là một việc làm tội lỗi. Mãi cho đến cuối thế kỷ 18, khi thuyền trưởng Cook nhìn thấy người đảo Nam Hải trang trí cơ thể của họ bằng hình xăm, thái độ bắt đầu thay đổi. Những thủy thủ trở lại từ những hòn đảo này với hình ảnh của Chúa Kitô trên lưng của họ và từ đó về sau, hình xăm đã trở nên phổ biến. Cuộc điều tra của quân đội Pháp năm 1881 cho thấy trong 387 người được hỏi có 1.333 mẫu thiết kế.

Ngày nay, không phải ai cũng có thể chấp nhận hình xăm. Một số người nghĩ xăm một cái trên người là điều ngớ ngẩn vì những hình xăm ít nhiều là vĩnh viễn. Cũng có một số mối quan tâm về việc mắc một bệnh về máu từ kim tiêm không được tiệt trùng. Ngay cả đối với những người muốn có một hình xăm, quá trình xăm không phải không đau, nhưng kết quả cuối cùng, trong mắt họ, là đáng để chịu đau.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 4 2018 lúc 10:51

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

export (v): xuất khẩu                finish (v): kết thúc

ban (v): cấm                             blame (v): đổ lỗi

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2019 lúc 15:19

Đáp án A

Kiến thức: Cụm, đọc hiểu

Giải thích:

To gain in something (v): lớn mạnh, giành được cái gì.

gain in popularity (v): giành được sự ưa chuộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2019 lúc 17:25

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

trouble (n): điều phiền toái, rắc rối               danger (n): sự nguy hiểm

concern (n): sự lo lắng                       threat (n): sự đe doạ

Ta có cụm “concern about sth”: sự lo lắng, mối e ngại về vấn đề gì

Lan Phương
Xem chi tiết
_silverlining
8 tháng 8 2017 lúc 20:09

Điền từ:

Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were (1) ___considered___ as members of the upper classes. It was not (2) __uNTIL____ the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islanders decorating their bodies with tattoos, that attitude began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on the backs and from then on, tattooing (3) ___GAINED___ in popularity. A survey by the French army in 1881 showed that (4) ___AMONG___ the 378 men questioned there were 1333 designs. Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people think that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (5) ___CONCERN___ about catching a blood disease from unsterilized needles.

Hà An
8 tháng 8 2017 lúc 20:11

Điền từ:

Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were (1) ___regarded___ as members of the upper classes. It was not (2) ___until___ the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islanders decorating their bodies with tattoos, that attitude began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on the backs and from then on, tattooing (3) __gained____ in popularity. A survey by the French army in 1881 showed that (4) ___among___ the 378 men questioned there were 1333 designs. Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people think that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (5) ___threat___ about catching a blood disease from unsterilized needles.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2019 lúc 15:41

Đáp án : D

Process = quá trình. Progress = sự phát triển. system = hệ thống. Pace = nhịp độ. Dịch vế câu : quá trình có được một hình săm thì không đau

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 11:48

Đáp án : A

Gain in something = lớn mạnh, dành được cái gì. Gain in popularity = dành được sự ưa chuộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 8:52

Đáp án : C

Ban = cấm. was banned = đã bị cấm. blame = đổ trách nhiệm. export = xuất khẩu. finish = kết thúc