Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 17:07

1. B

2. A

3. B

4. C

1. B

The designer of this house wants to raise public awareness of protecting nature.

(Người thiết kế ngôi nhà này muốn nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ thiên nhiên.)

Thông tin: With a view to bringing humans closer to nature, architect Dang Viet Nga created this surreal artistic guesthouse in Da Lat, Viet Nam.

(Với mong muốn đưa con người đến gần với thiên nhiên, kiến trúc sư Đặng Việt Nga đã tạo ra khu nhà nghỉ đậm chất nghệ thuật siêu thực này tại Đà Lạt, Việt Nam.)

2. A

The builder of these homes uses only recycled parts.

(Người xây dựng những ngôi nhà này chỉ sử dụng các vật dụng tái chế.)

Thông tin: Not only are his sculptures created from bits of rubbish, but each of his unique creations offers a homeless person somewhere to live.

(Không chỉ các tác phẩm điêu khắc của anh ấy được tạo ra từ những mảnh rác, mà mỗi tác phẩm độc đáo của anh ấy đều mang đến cho những người vô gia cư một nơi nào đó để sinh sống.)

3. B

Each room in this house has a different animal theme.

(Mỗi phòng trong ngôi nhà này có một chủ đề động vật khác nhau.)

Thông tin: This weird structure is a maze of winding flights of stairs, dangerous-looking bridges, and sculptural rooms, each of which is named after an animal.

(Cấu trúc kỳ lạ này là một mê cung gồm những bậc thang uốn lượn, những cây cầu trông nguy hiểm và những căn phòng điêu khắc, mỗi phòng được đặt theo tên của một loài động vật.)

4. C

These homes can be put together to make a block of flats.

(Những ngôi nhà này có thể được ghép lại với nhau để tạo thành một khối căn hộ.)

Thông tin: They are also stackable. The containers will sit on top of one another with stairs connecting them.

(Chúng cũng có thể xếp chồng lên nhau. Các container sẽ nằm chồng lên nhau với cầu thang nối chúng.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
7 tháng 11 2023 lúc 22:07

I’m quite keen on... (Tôi khá thích…)

I’d rather… than… (Tôi thích… hơn là…)

Sorry, but i don’t really fancy... (Xin lỗi nhưng tôi không thích... lắm.)

I like the idea of... (Tôi thích ý tưởng về…)

Overall,... would be better. (Nhìn chung thì…. sẽ tốt hơn.)

That’s settled then. (Quyết định vậy đi.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
6 tháng 11 2023 lúc 15:00

A. opinions and idealistic

B. communication

C. secondly

D. communication

E. physically

F. made decision

G. made decisio

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
10 tháng 11 2023 lúc 23:16

Student 2 does better. She covers all the points, gives her opinion and her answer is more detailed, focused and structured.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 1:20

- The verbs in the task are:

+ describe (v): mô tả

+ compare (v): so sánh

+ present (v): trình bày

+ ask (v): yêu cầu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2018 lúc 3:44

Chọn C                                 Các nhà tự nhiên học nói rằng có chứng cứ chứng minh nhận định cho rằng con người, cho dù ở trạng thái bị giam giữ hay tự nhiên thì đều đôi khi sẽ tự đánh vào ngực mình.

  Cấu trúc song song giữa captive và native State.

Thay bằng: in the captive (state).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2017 lúc 9:02

Đáp án A

Tạm dịch: Tôi đã nghe được một              là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưngg tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó. Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thlàm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.

- anecdotal /ænɪkdəʊtl/ (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc saichưa có ai chứng minh).

Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.

- individual (adj, n): cá nhân.

Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.

- observation (n): việc quan sát.

Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.

- oral (adj): nói (không viết).

Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2017 lúc 6:13

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi đã nghe được một                   vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưng tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó.

Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.

- anecdotal / ænɪkˈdəʊtl / (adj): mang tnh chất giai thoại, câu chuyện (có thể đng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).

Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.

- individual (adj, n): cá nhân.

Ex: the rights of the individual: quyền c nhân.

- observation (n): việc quan sát.

Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.

- oral (adj): nói (không viết).

Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.

EXTRA

- observation (n): sự quan sát, sự theo dõi

- be under observation: bị theo dõi kỹ càng

- keep sb under observation: theo dõi ai một cách cẩn thận

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 22:08

Yes, I think the son was addicted to playing video games.

Thông tin: “I feel dissatisfied with your staying up late playing video games. I'm sometimes shocked at your words when I remind you to do homework.”

Bình luận (0)