Trục căn thức ở mẫu a) Căn5/căn7 b)2/căn a-1(với a>_ 0 và a khác 1)
trục căn thức các biểu thức sau:
a 3/4+căn(9+4căn5)
b căn3/căn2+căn(5+2căn6)
c 3/căn5+căn7-căn2
d 1/2+căn5+2căn2+căn10
trục căn thức ở mẫu
a) 1+ căn a/ 1-căn a với a>hoặc bằng 0 và a khác 1
b) a-2 căn a/ 2-căn a với a> hoặc bằng 0 và a khác 4
c) a/ 3 căn a -1 với a> hoặc bằng 0 và a khác 1/9
a) \(\dfrac{1+\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}=\dfrac{a+2\sqrt{a}+1}{1-a}\)
b) \(\dfrac{a-2\sqrt{a}}{2-\sqrt{a}}=\dfrac{-\sqrt{a}\left(2-\sqrt{a}\right)}{2-\sqrt{a}}=-\sqrt{a}\)
a) \(\dfrac{a}{3\sqrt{a}-1}=\dfrac{a\left(3\sqrt{a}+1\right)}{9a-1}\)
Trục căn thức ở mẫu 6/căn5 -1
\(=\dfrac{3\sqrt{5}+3}{2}\)
Trục căn thức ở mẫu: 5 5 - 2 3 2 a 1 - a v ớ i a ≥ 0 v à a ≠ 1
Trục căn thức ở mẫu của các phân thức sau
1. \(\frac{b+\sqrt{b
}}{1+\sqrt{b}}\) với b>= 0
2. \(\frac{a-2\sqrt{a}}{2-\sqrt{a}}\)với a>= 0; a khác 4
B1:thực hiện phép tính:
a.( 2 căn6 - 4 căn3 + 5 căn 2 - 1/4 căn8) x 3 căn6
b.( căn1/7 - căn16/7 + căn7) : căn7
c. ( căn(3-căn5) + căn(3+ căn5) )^2
Trục căn thức ở mẫu:
a ) 5 3 8 ; 2 b v ớ i b > 0 b ) 5 5 - 2 3 2 a 1 - a v ớ i a ≥ 0 v à a ≠ 1 c ) 4 7 + 5 6 a 2 a - b v ớ i a > b > 0
Trục căn thức ở mẫu \(\frac{1}{\sqrt{a}+\sqrt{b}-1}\) với a>0, b>0, ab=1/4
Trục căn thức ở mẫu\(\frac{1}{\sqrt{a}+\sqrt{b}-1}\) với a>0, b>0, ab=1/4
(\(\sqrt{a}\)+\(\sqrt{b}\)+1) /\(\sqrt{a}+\sqrt{B}-1\).\(\sqrt{a}+\sqrt{b}+1\)=