14.Trong các số đo khối lượng sau: 1/4 tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ. Số đo lớn nhất là:
TL :
Where is the question ?
~HT~
số đo khối lượng bé nhất trog các số đo 1 tấn 12 yến;1,5 tấn;1 tấn 198 kg;1 tấn 9 tạ
khối lượng bế nhất là 1 tấn 12 yến vì 1 tấn 12 yến = 1120 kg
1,5 tấn = 1500 kg
1 tấn 198 kg = 1198kg
1 tấn 9 tạ = 1900 kg
và 1120 < 1198 < 1500 < 1900
Số đo khối lượng bé nhất trong các số đo là : 1 tấn 12 yến.
Trong các số đo khối lượng sau, số đo nà nhỏ nhất?
A.45kg B.1/5 tạ C. 1/20 tấn D. 10 yến
Trong các số đo khối lượng sau, số đo nà nhỏ nhất?
A.45kg B.1/5 tạ C. 1/20 tấn D. 10 yến
Trả lời :
B. \(\frac{1}{5}\text{ tạ}\)
~HT~
À nhầm : Đáp án :
B. \(\frac{1}{5}\)tạ
# Hok tốt !
Câu 1. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường ở nước ta là
A. kilôgam.
B . miligam.
C. tấn.
D. gam.
Câu 2. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp.
B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp,
C. Sức nặng của hộp bánh.
D.Thể tích của hộp bánh.
Câu 3. Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông ghi 10T, số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng của cả xe và hàng trên 10 tấn thì không được đi qua cầu.
B. Xe có trên 10 người ngồi thì không được đi qua cầu.
C. Khối lượng của xe trên 100 tấn thì không được đi qua cầu.
D. Xe có khối lượng trên 10 tạ thì không được đi qua cầu.
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng?
A. Cân bằng
B. Cân điện tử
C. Cân đồng hồ
D. Cân y tế
Câu 5. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân?
A. Để chọn cân phù hợp
B. Để rèn luyện khả năng ước lượng
C. Để tăng độ chính xác cho kết quả đo
D. Cả A và C đúng
viết các số đo khối lượng theo thứ tự từ giảm dần
3tấn,4 tấn 5 tạ,5300kg
giải
5300 kg - 4 tấn 5 tạ - 3 tấn
nhé !
dấu - biểu thị cho chữ đến
dễ
Bài 2. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;
e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.
a) 5 tấn 762kg = 5,762 tấn ;
b) 3 tấn 65kg = 3,65 tấn ;
c) 1985kg =1,985 tấn ;
d) 89kg = 0,089 Tấn ;
e) 4955g =4,955 kg ;
g) 285g = 0,285 kg.
a, 5,762 tấn
b, 3,065 tấn
c, 1,985 tấn
d, 0,089 tấn
e, 4,955 kg
g, 0,285 kg
viết các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3 tấn 7 tạ ; 3500 kg ; 4 tấn ; 3 6/10
các bn làm theo thứ tự và giải ra nhé
Cho các phát biểu sau:
a) Đơn vị của khối lượng là gam.
b) Cân dùng để đo khối lượng của vật.
c) Cân luôn luôn có hai đĩa.
d) Một tạ bằng 100 kg.
e) Một tấn bằng 100 tạ.
f) Một tạ bông có khối lượng ít hơn 1 tạ sắt.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các phát biểu đúng là a, b và d ⇒ Đáp án B
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
5,762
3,065
1,985
0,089
4,955
0,285
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = 5,762…. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …3,065… tấn ;
c)1985kg =…1,985.. tấn ;
d) 89kg = …0,089. tấn ;
e) 4955g =4,955…. kg ;
g) 285g = …0,285…kg