14.Trong các số đo khối lượng sau: 1/4 tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ. Số đo lớn nhất là:
Ta có :
1/4 tấn = 250 kg; 38 yến = 380 kg; 4 tạ = 400 kg
Vậy số đo lớn nhất là :
4 tạ
14.Trong các số đo khối lượng sau: 1/4 tấn; 275kg; 38 yến; 4 tạ. Số đo lớn nhất là:
Ta có :
1/4 tấn = 250 kg; 38 yến = 380 kg; 4 tạ = 400 kg
Vậy số đo lớn nhất là :
4 tạ
Trong các số đo khối lượng sau, số đo nà nhỏ nhất?
A.45kg B.1/5 tạ C. 1/20 tấn D. 10 yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau theo thứ tự tăng dần:
115 kg ; 11 yến 2 kg ; 1 tạ 16 kg ; 10 yến 14 kg.
xếp theo thứ tự lớn dần
1/4 tấn,275 kg,38 yến,4 tạ
sắp xếp các đơn vị đo khối lượng sau thaeo thứ tự tăng dần:115 kg, 11 yến 2 kg , 1taj 16 kg, 10 yến 14 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.