Đổi
a. 15m2 6cm2 = ........... cm2
2m2 8dm2 = ............ dm2
b. 1/5m2 = ............dm2
2/5dm2 = .............cm2
c. 800mm2 = ........cm2
5000cm2 = .........m2
(Lưu ý : cm2 là xăng ti mét vuông các chữ còn lại cũng thế)
9km2 15m2 = …………m2 8540396 m2 = …km2…….m2 5m2 14cm2 = …………cm2 6km2 9m2 = …………m2 16079321m2 = …km2…….m2 5dm2 23cm2 = …………cm2 Nhanh nha
\(9km^215m^2=9000015m^2\)
\(6km^29m^2=6000009m^2\)
\(8540396m^2=8km^2540396m^2\)
\(5m^214cm^2=50014cm^2\)
\(5dm^223cm^2=523cm^2\)
2 ..... m2 9 cm2 < 210007 cm2
Chú ý : Số 2 ở sau các đơn vị m,cm là mét vuông và xăng-ti-mét vuông đấy nhé.
Số cần điền là số 0
Vì 20 m2 9 cm2 = 200009 cm2
Mà 200009 cm2 < 210009 cm2
Đáp số: chữ số 0
Tính diện tích hình thang
Hình tròn có chu vi là 15,7 dm. Hỏi diện tích hình tròn bằng bao nhiêu xăng – ti- mét vuông?
A. 19,625 cm2
B. 1962,5 cm2
C. 78,5 cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2=...dm2
19m2 8dm2=...dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2=...cm2
14dm2 85cm2=...cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2= 836 dm2
19m2 8dm2= 1908 dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2= 445 cm2
14dm2 85cm2= 1485 cm2
105dm2 6cm2=...cm2
a) Đếm theo xăng-ti-mét vuông.
- Đếm trên một hàng: 100 cm2, 200 cm2, ….., 1 000 cm2
- Đếm các hàng: 1 000 cm2, 2 000 cm2, ……, 10 000 cm2
1 m2 = 10 000 cm2 ; 10 000cm2 = 1 m2
b) Số?
2 m2 = …… cm2
7 m2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2
100 000 cm2 = …… m2
a) Học sinh tự thực hiện
b)
2 m2 = 20 000 cm2
7 m2 = 70 000 cm2
50 000 cm2 = 5 m2
100 000 cm2 = 10 m2
3 m 2 cm=............hm , 4 yến 7 kg=.........yến ,473 kg=.............tấn..........kg , 62 yến 48 hg=.......... hg ,5m2 38dm2=........m2 ,23m2 9dm2=..........m2 ,5dm2 6cm2=...........dm2 , 6cm2=..............mm2 , 260 cm2=...............dm2............cm2 ,
13m2 25dm2 6cm2 = ........cm2
m2 hay dm2 hoặc cm2 nghĩa là mét vuông hoặc dm vuông
13m2 25dm2 6cm2 = 12 506cm2 nha. MIk tính nhanh, nếu có sai, mong pạn thông cảm
Số?
a) 136 tạ = ......... kg
48 000 kg = ........ tấn
b) 7 cm2 = .......... mm2
900 mm2 = ......... cm2
c) 5m2 = ........... cm2
760 000 cm2 = ......... m2
a) 136 tạ = 13 600 kg
48 000 kg = 48 tấn
b) 7 cm2 = 700 mm2
900 mm2 = 9 cm2
c) 5m2 = 50 000 cm2
760 000 cm2 = 76 m2
5m2 38dm2 = ... m2
72dm2 = ... m2
23m2 9dm2 = ... m2
5dm2 6cm2 = ... dm2
5m2 28dm2 = 5,28m2
72dm2 = 0,72m2
23m2 9dm2 = 23,09dm2
5dm2 6cm2 = 5,06dm2
a) = 5,28 m2
b) = 0,72 m2
c) = 23,09dm2
d)= 5,06dm2
5m2 38dm2 = 5,38 m2
72dm2 = 0,72 m2
23m2 9dm2 = 23,09 m2
5dm2 6cm2 = 5,06 dm2