Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Trung Hậu
Xem chi tiết
Mo Akino
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 7:02

Đáp án là B. In fact the surest way of getting to know others is to have an interest in common with them. There is no guarantee that you will then like each other, but at least part of your life will be taken up with sharing experiences with others.

Nguyễn Duy Kỳ
Xem chi tiết
Nguyễn Duy Kỳ
9 tháng 10 2021 lúc 16:32

help me

 

minh nguyet
9 tháng 10 2021 lúc 16:48

1e

2c

3g

4f

5h

6b

7a

8d

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 1 2020 lúc 17:13

A

Các mâu thuẫn gia đình có thể xảy ra nếu:

A. đàn ông không trò chuyện đủ nhiều với gia đình của họ.

B. mọi người nói về chuyện đàn ông là nội trợ.

C. đàn ông hiểu sai ý.

D. đàn ông nói quá nhiều với gia đình họ.

Dẫn chứng: “If you do not say anything, your family may get the wrong idea. Then there may be serious problems.”

Tạm dịch: Nếu bạn không nói gì cả, gia đình bạn sẽ hiểu sai ý của bạn. Và sau đó có thể có những vấn đề nghiêm trọng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2019 lúc 10:21

Chọn A

Các mâu thuẫn gia đình có thể xảy ra nếu:

A. đàn ông không trò chuyện đủ nhiều với gia đình của họ.

B. mọi người nói về chuyện đàn ông là nội trợ.

C. đàn ông hiểu sai ý.

D. đàn ông nói quá nhiều với gia đình họ.

Dẫn chứng: “If you do not say anything, your family may get the wrong idea. Then there may be serious problems.”

Tạm dịch: Nếu bạn không nói gì cả, gia đình bạn sẽ hiểu sai ý của bạn. Và sau đó có thể có những vấn đề nghiêm trọng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 1 2018 lúc 2:45

Đáp án là B. fulfillment = contentedness: sự bằng lòng, hài lòng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 1 2017 lúc 6:21

Đáp án C Kiến thức về từ loại

initiation /ɪˌnɪʃiˈeɪʃn/ (n): sự bắt đầu, sự khởi xướng

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v): khởi đầu, đề xướng

initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n): sáng kiến

initial /ɪˈnɪʃl/ (a): ban đầu, lúc đầu

Tạm dịch:  You can  impress  others  with  your sense of responsibility and (28)      , so that they will give you the authority to do what you want to do. (Bạn có thể gây ấn tượng với người khác bằng tinh thần trách nhiệm và óc sáng kiến, để họ sẽ cho bạn quyền làm những gì bạn thích)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 4 2019 lúc 13:58

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

overestimate /ˌoʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao

underestimate /ˌʌndərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá thấp, không đúng mức

impose /ɪmˈpoʊz/ (+ on sb) (v): áp đặt (lên ai)

dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): thống trị, áp đảo

Tạm dịch: I think it is true that parents often (3)     their teenage children and also forget how they themselves felt when young. (Tôi nghĩ rằng đúng là bố mẹ thường đánh giá thấp những đứa con tuổi teen của mình và quên họ cảm thấy như thế nào khi còn trẻ)