Viết các thương sau dưới dạng phân số:
3:5 ; 75:100 ; 9:17
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
a)
\(3:8=\dfrac{3}{8}\)
\(8:9=\dfrac{8}{9}\)
\(4:7=\dfrac{4}{7}\)
\(12:5=\dfrac{12}{5}\)
b)
\(7=\dfrac{7}{1}\)
\(9=\dfrac{9}{1}\)
\(21=\dfrac{21}{1}\)
\(40=\dfrac{40}{1}\)
Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17.
Viết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17.
Viết các thương sau dưới dạng phân số:
Viết các thương sau dưới dạng phân số:
8 :15 =
7 : 3 =
45 : 100 =
11 : 26 =
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số :
7 : 9 ;
5 : 8
; 6: 19;
1: 3.
ngu ke tao tao con gioi hon may day
bạn Hương ơi lễ phép xíu trên mạng nhe, mình nhắc vậy chứ ko muôn nói xấu bạn, thông cảm hộ mình!
cảm ơn
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
7 : 9;
5 : 8;
6: 19;
1: 3.
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:
9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 : 11 ; 3 : 3 ; 2 : 15