Tìm nghĩa chuyển của từ :Bàn, lá ,lưng, lưỡi
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : Lưỡi cày, lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi câu, lưỡi dao, lưỡi búa, lưỡi mác, lưỡi kiếm…
- Miệng : Miệng hầm, miệng vết mổ, miệng vết thương, miệng hang, miệng hố, miệng bát, miệng núi lửa, miệng hũ, …
- Cổ : Cổ áo, cổ tya, cổ chai lọ, cổ bình hoa, cổ xe, cổ đèn, …
- Tay : Tay áo, tay sai, tay đôi, tay nải, tay chơi, tay ngang, tay lưới, tay vợt, tay trống,…
- Lưng : Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, …
Lưỡi : lưỡi cày, lưỡi kiếm , lưỡi dao,...
Miệng: miệng cống, miệng chai,...
Cổ: cổ áo, cổ chai,...
Tay: tay áo, tay cầm,...
Lưng: lưng núi, lưng đồi,...
Của bn đây, mik lười và mik đag bạn nên ko viết nhìu đc, Sorry bn nhé :((
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng
cái lươi cưa rất bén
miệng giếng rất sâu
cổ chai lớn lắm
tay xe máy chắc chắn rồi
lưng cây rất to
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể của người và động vật thường là những từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu.
Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén.
Cổ: Cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ
Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...
Lưng: lưng núi, lưng đèo, lưng đồi, lưng cơm...
*Chúc em học tốt!
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa . Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của của những từ sau ; lưỡi , miệng , cổ tay , lưng
TL ;
Ăn quất hay bị ê lưỡi
Trăng lưỡi liềm thật đẹp
Miệng nói mấp máy
Miệng bát bẩn kìa
Lưng kiểu gì mà gầy thế kia
Lưng núi xanh mướt
Cổ tay áo rách
Cổ tay của cầu rất chắc và cxuwngs cap
các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau lưỡi , miệng ,cổ , tay , lưng ko chép trên mạng
Tìm một số nghĩa chuyển của từ , nhà , đi , ăn , mũi , lưỡi , quả ,miệng,lưng cho
1.Dòng nào dưới đây gồm các từ in đậm đều dùng theo nghĩa chuyển? *
a.lưỡi gươm, lưỡi dao, lưỡi mác
b.miệng hố, miệng túi, miệng nói
c.lưng đồi, lưng còng, lưng đau
2.Dòng nào dưới đây gồm 2 từ in đậm là từ đồng âm?
a.mùa xuân - tuổi xuân
b.trời xanh - quả xanh
c.mùa đông - dân đông
3.Tìm chủ ngữ trong câu: Trong mưa giông bão táp, khát vọng sống của cỏ cây và con người mãnh liệt hơn bao giờ hết.
a.Trong mưa giông bão táp
b.khát vọng sống của cỏ cây và con người
c.khát vọng sống
d.mãnh liệt hơn bao giờ hết
Trong các từ được gạch dưới: chân đê, lá phổi, lưng mẹ, mũi gươm, những từ nào được dùng với nghĩa chuyển? A. chân; B. chân, lá, mũi; C. chân, lá; D. chân, lá, lưng, mũi.
Cho mình hỏi câu này thôi
Câu 4: “Khi ngồi ở bậc thềm trước nhà, tôi nhìn thấy một con kiến đang tha chiếc lá trên lưng.”
Từ in đậm trong câu trên được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Nghĩa chuyển thì chuyển theo phương thức nào? (1.0đ)
. nghià chuyển
ptbđ= tự sự nhé
2. Ý nghĩa của hình ảnh ẩn dụ "vết nứt" là những khó khăn, thử thách, trở ngại, chông gai mà con người đương đầu trong cuộc sống và hành trình đi đến tương lai của mình