Đặt 1 câu với từ
composer
concert hall
musican
actress
painter
artist
puppert
1.Đặt câu với từ tham gia
2.Đặt câu với từ bữa tiệc
3.Đặt câu với từ đi giã ngoại
4.Đặt câu với từ vui chơi
1.Chúng em tham gia với câu lạc bộ bơi lội.
2.Bữa tiệc hôm nay thật vui !
3.Đi giã ngoại là thú vui của tôi.
4.Vui chơi là việc của mọi đứa trẻ.
1. Em được đi tham gia thi học sinh giỏi.
2. Nhà Linh vừa mở một bữa tiệc nhỏ chúc mừng Linh được học sinh giỏi.
3 . Trường em chuẩn bị tổ chức một chuyến đi dã ngoại.
4. Chủ nhật em được ba mẹ cho đến khu vui chơi.
tôi tham gia bữa tiệc nhà bạn tôi
bũa tiệc sinh nhật của tôi được tổ chức tưng bừng.
tôi và gi đình cùng đi giã ngoại
tuổi trẻ ai cũng muốn vui chơi thoải mái
1.
-Đặt câu với từ " đỏ chót"
-Đặt câu với từ " cao vút"
-Đặt câu với từ " vui vẻ"
Hết hạn lúc 19h14 ngày 25/11/2021
Mặt trời lặn đỏ chót.
Ngọn núi ấy cao vút.
Em và bạn đang chơi rất vui vẻ.
Tham khảo:
-Điểm 10 đỏ chót trên trang vở.
-Những rặng núi cao vút.
-Tiếng cười vui vẻ và thích thú cất lên.
cờ vn đỏ chót
lá cờ cao vút
chúc mừng ngày 20/11 vui vẻ
Đặt câu với “There will be” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
Đặt câu với “There will have/has” (1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu câu hỏi)
1. There will be a beautiful place.
There will not be a beautiful place.
Will be a beautiful place?
2. There will have a lot of pupils.
There will not have a lot of pupils.
Will have a lot of pupils?
1.Hãy đặt 1 câu ghép với quan hệ tương phản
2.Hãy đặt 1 câu ghép với quan hệ tăng tiến
3.Hãy đặt 1 câu ghép với quan hệ nguyên nhân - kết quả
tuy gia dinh kho khan nhung Lan van hoc gioi
Nhat Nghi khong nhung hoc gioi ma con rat xinh dep va tot bung
vi troi mua to nen em di hoc muon
mk kb voi ban roi k nha
3. Vì hôm nay trời mưa nên tôi không đi học
2. Anh ấy không những đẹp trai còn học giỏi.
1... (bí rồi thông cảm )
1. Đặt 2 câu với so, 2 câu với but và 2 câu với and 2. Đặt 2 câu who chủ ngữ và trả lời 3. Đặt 2 câu who túc từ và trả lời
Because he arrived there so I went home.
Because studied hard so I pass my exam.
The shop is big but the products are poor quality.
There are many fans waiting for him but he isn't arrive there.
My school is big and clean.
My friend is cute and friendly.
2. Who is your best friend? -> My best friend is Mai.
Who is her dad? -> The man with the red shirt is her dad.
3. Who are you -> I am your Math teacher.
Who is he? -> He's my brother.
Bài 1 : Đặt từ
1, Đặt 2 câu đơn.
2, Đặt 5 câu ghép dùng 1 quan hệ từ.
3, Đặt 5 câu ghép dùng 1 cặp quan hệ từ.
4, Đặt 5 câu ghép không dùng quan hệ từ.
Giúp mình với ạ, gấp quá đi thui
Bài 1: đặt 5 câu với has been to
Bài 2: đặt 5 câu với have gone to
Bài 1: đặt 5 câu với "has been to"
1. She has been to Paris twice.
2. They have been to the beach for vacation.
3. He has been to Japan for a business trip.
4. We have been to that restaurant before.
5. The team has been to the championship finals multiple times.
Bài 2: đặt 5 câu với "have gone to"
1. They have gone to the movies to watch the latest blockbuster.
2. We have gone to the park to have a picnic.
3. She has gone to the gym to work out.
4. He has gone to the store to buy groceries.
5. They have gone to the concert to see their favorite band perform.
Bài 1: Sử dụng "Has Been to"
1. She has been to Paris three times in the last year.
2. My brother has been to the new museum downtown.
3. The cat has been to the vet for its annual check-up.
4. He has been to every continent except Antarctica.
5. Our teacher has been to many international conferences.
Bài 2: Sử dụng "Have Gone to"
1. They have gone to the beach for the weekend.
2. My parents have gone to the market; they'll be back soon.
3. We have gone to see the latest movie at the cinema.
4. The students have gone to the library to study for their exams.
5. My friends have gone to a concert in the city center.
Bài 1
1 Sarah has been to Paris twice and absolutely loves the charm of the city
2 My friend James has been to Japan, where he explored Tokyo and Kyoto, experiencing the rich culture and history
3 Jenny has been to the Grand Canyon, and she describes it as one of the most breathtaking natural wonders she has ever seen
4 The professor has been to several international conferences to present his research on climate change
5 Our family has been to Disneyland multiple times, creating cherished memories in the magical theme park
Bài 2
1 My parents have gone to a spa for the weekend to relax and unwind
2 Many students have gone to the library to study for their upcoming exams
3 The Smiths have gone to a tropical island for their summer vacation
4 Jane and Peter have gone to the hospital to visit their friend who is recovering from surgery
5 The team members have gone to a team-building workshop to improve communication and collaboration
1.Đặt câu với từ "đỏ chót" :
___________________________________
2.Đặt câu với từ "cao vút"
___________________________________
3.Đặt câu với từ " vui vẻ "
___________________________________
Hết hạn lúc 19h14 ngày 25/11/2021
1. Cái mào gà của chú gà trống đỏ chót như bông hoa phượng vĩ.
2. Chiếc gậy này cao vút.
3. Bữa tiệc hôm qua thật là vui vẻ.
cái này hôm nay tớ mới học xong
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN