tìm x:
x15 + 32x + x1 = 780
Phương trình 3 2 x + 1 − 4.3 x + 1 = 0 có nghiệm x 1 , x 2 với x 1 < x 2 . Chọn phát biểu đúng?
A. x 1 . x 2 = − 1
B. 2 x 1 + x 2 = 0
C. x 1 + 2 x 2 = - 1
D. x 1 + x 2 = 2
Phương trình 3 2 x + 1 − 4.3 x + 1 = 0 có nghiệm x 1 , x 2 với x 1 < x 2 . Chọn phát biểu đúng?
A. x 1 . x 2 = − 1
B. 2 x 1 + x 2 = 0
C. x 1 + 2 x 2 = − 1
D. x 1 + x 2 = 2
Đáp án C
Phương trình
⇔ 3.3 2 x − 4.3 x + 1 ⇔ x x = 1 3 x = 1 3 ⇔ x = 1 = x 1 x = 0 = x 2 ⇒ x 1 + 2 x 2 = − 1
Phương trình 3 2 x + 1 - 28 . 3 x + 9 = 0 có hai nghiệm là x 1 , x 2 x 1 < x 2 . Tính giá trị T = x 1 - 2 x 2
A. T = -3
B. T = 0
C. T = 4
D. T = -5
Phương trình 3 2 x + 1 − 4.3 x + 1 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 trong đó x 1 < x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 1 x 2 = 2 .
B. x 1 + 2 x 2 = − 1 .
C. 2 x 1 + x 2 = − 1 .
Đáp án B
P T ⇔ 3 3 x 2 − 4.3 x + 1 = 0 ⇔ 3 x = 1 3 x = 1 3 ⇔ x = 0 x = − 1 ⇒ x 1 = − 1 x 2 = 0 ⇒ x 1 + 2 x 2 = − 1
Biết rằng phương trình 2 x . 3 2 x + 1 x + 2 = 6 có hai nghiệm phân biệt là x1; x2. Tính giá trị của biểu thức S = x1 + x2
A. S = log 2 3 2
B. S = log 2 2 3
C. S = log 3 3 2
D. S = log 3 2 3
Chọn A.
Điều kiện:
Phương trình
Do đó S = -1 + log23 = log23 – log22 = log23/2.
Cộng hai phân thức x + 3 2 x - 1 + 4 - x 1 - 2 x
Phương án nào sau đây là đúng?
(A) 7/(2x-1)
(B) 7/(1-2x)
(C) 1
(D) – 1
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng d: y = - 3 2 x + m 2 và parabol (P): y = - 1 2 x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành x 1 ; x 2 thỏa mãn 2 x 1 + 3 x 2 = 13
A. m = 28
B. m = −28
C. m = 14
D. m = −14
Tìm x: x + 3 2 x − 2 3 < 0
x + 3 2 x − 2 3 < 0 Đ k : x ≠ 2 3
Ta có: x − 2 3 < x + 3 2 nên
x − 2 3 < 0 x + 3 2 > 0 ⇔ x < 2 3 x > − 3 2 ⇔ − 3 2 < x < 2 3
Vậy: − 3 2 < x < 2 3
Tìm x
a) 189/32x -7 = 7
\(\dfrac{189}{3^{2x-7}}=7\\ \Rightarrow3^{2x-7}=\dfrac{189}{7}\\ \Rightarrow3^{2x-7}=27\\ \Rightarrow3^{2x-7}=3^3\\ \Rightarrow2x-7=3\\ \Rightarrow2x=3+7=10\\ \Rightarrow x=\dfrac{10}{2}=5\)
Vậy x = 5