Đáp án B
P T ⇔ 3 3 x 2 − 4.3 x + 1 = 0 ⇔ 3 x = 1 3 x = 1 3 ⇔ x = 0 x = − 1 ⇒ x 1 = − 1 x 2 = 0 ⇒ x 1 + 2 x 2 = − 1
Đáp án B
P T ⇔ 3 3 x 2 − 4.3 x + 1 = 0 ⇔ 3 x = 1 3 x = 1 3 ⇔ x = 0 x = − 1 ⇒ x 1 = − 1 x 2 = 0 ⇒ x 1 + 2 x 2 = − 1
Gọi a là một nghiệm của phương trình ( 26 + 15 3 ) x + 2 ( 7 + 4 3 ) x - 2 ( 2 - 3 ) x = 1 . Khi đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng?
A. a 2 + a = 2
B. s i n 2 a + cos a = 1
C. 2 + cos a = 2
D. 3 a + 2 a = 5
Cho hàm số f ( x ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 - x . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1 ) f ' ( x ) # 0 , ∀ x ∈ R
2 ) f ( 1 ) + f ( 2 ) + . . . + f ( 2017 ) = 2017
3 ) f ( x 2 ) = 1 3 + 4 x + 1 3 + 4 - x
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hàm số y = f (x) có f ' ( x ) = ( 2 x - 1 ) x 2 ( 1 - x ) 2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho có đúng một cực trị.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có hai cực trị.
D. Hàm số đã cho có ba cực trị
Cho hàm số f(x) có đạo hàm không âm trên [0;1] thỏa mãn ( [ f ( x ) ] 2 [ f ' ( x ) ] 2 ) e 2 x = 1 + [ f ( x ) ] 2 và f(x)> 0 với ∀x∈[0;1], biết f(0)=1. hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 5 2 <f(1)< 3
B. 3<f(1)< 7 2
C. 2<f(1)< 5 2
D. 3 2 <f(1)< 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x = - 3 + 2 t y = 1 - t z = - 1 + 4 t v à Δ 2 : ( x + 4 ) / 3 = ( y + 2 ) / 2 = ( z - 4 ) / ( - 1 ) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Δ 1 v à Δ 2 chéo nhau và vuông góc nhau
B. Δ 1 cắt và không vuông góc với Δ 2
C. Δ 1 cắt và vuông góc với Δ 2
D. Δ 1 và Δ 2 song song với nhau
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ∆ 1 : x = - 3 + 2 t y = 1 - t z = - 1 + 4 t và ∆ 2 : x + 4 3 = y + 2 2 = z - 4 - 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∆ 1 cắt và không vuông góc với ∆ 2
B. ∆ 1 và ∆ 2 chéo nhau và vuông góc nhau
C. ∆ 1 và ∆ 2 song song nhau
D. ∆ 1 cắt và vuông góc với ∆ 2
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x = 1 − 2 t y = 3 + 4 t z = − 2 + 6 t và d 2 : x = 1 − t y = 2 + 2 t z = 3 t . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d 1 ⊥ d 2 .
B. d 1 ≡ d 2 .
C. d 1 và d 2 chéo nhau
D. d 1 / / d 2 .
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) xác định trên khoảng (-2;-1) và có lim x → ( − 2 ) + f ( x ) = 2 , lim x → ( − 1 ) − f ( x ) = − ∞ . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và y = –1
B. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = –1
C. Đồ thị (C) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
D. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận đứng là đường thẳng x = –2 và x = –1
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (-2;-1) và có lim x → 2 - f ( x ) = 2 , lim x → 1 - f ( x ) = - ∞ . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2
B. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = -1
C. Đồ thị hàm số f(x) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = -1
D. Đồ thị hàm số f(x) có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -2 và x = -1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x = 1 - 2 t y = 3 + 4 t z = - 2 + 6 t và d 2 : x = 1 - t y = 2 + 2 t z = 3 t Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d 1 ⊥ d 2
B. d 1 ≡ d 2
C. d 1 v à d 2 chéo nhau.
D. d 1 / / d 2