a) Xếp các thẻ ghi phân số vào vị trí thích hợp trên tia số:
b) Trong các phân số ở câu a, phân số nào bé hơn 1? Phân số nào lớn hơn 1?
Xếp các thẻ ghi phân số vào vị trí thích hợp trên tia số:
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
trong các phân số 4/5;9/2;12/55;17/14;36/36:
a) phân số bé hơn 1 là:
b) phân số lớn hơn 1là:
c) phân số bằng 1 là:
viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
trong các phân số 4/5;9/2;12/55;17/14;36/36:
a) phân số bé hơn 1 là:4/5,12/55
b) phân số lớn hơn 1là:9/2,17/14
c) phân số bằng 1 là:36/36
Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó ……… (……….) phân số kia
Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 218:32
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
Bài 3:Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số: ; ; ; ; ;
a) Các phân số bé hơn 1 là:.......................................................................................
b) Các phân số bằng 1 là:..........................................................................................
c) Các phân số lớn hơn 1 là:
Đề: Viết "bé hơn", "lớn hơn" vào chỗ chấm thích hợp:
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó ......................... (.......................) phân số kia.
trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn ( lớn hơn ) thì phân số đó lớn hơn ( bé hơn ) phân số kia
Trong hai phân số có tử số bằng nhau phân số nào có mẫu số bé hơn ( lớn hơn ) thì phân số đó lớn hơn ( bé hơn ) phân số kia
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn .
Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu lớn hớn thì số đó bé hơn .
Trong các phân số: 3 4 ; 9 14 ; 7 5 ; 6 10 ; 19 17 ; 24 24
a) Phân số nào bé hơn 1?
b) Phân số nào bằng 1?
c) Phần số nào lớn hơn 1?
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
câu 2: 6dm = 0,6 m
câu 5: 7,6 km = 760 dam
câu 7: 2358 m = 2,358 km
câu 2=0,6
câu 5=760
câu 6=11,023
câu 7= 2,358
câu 8=9,05
câu 9=1289
câu 10=1225
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 2:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 4:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là