Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo li đô của một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox.Tần số góc của vật dao động bằng
A.8π rad/s
B.0,125 rad/s
C.8 rad/s
D.200 rad/s
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Chọn đáp án A.
Vận tốc góc ω = π rad/s
=> Tần số góc của dao động điều hòa tương ứng là ω = π (rad/s)
Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm, t tính bằng giây. Tần số góc của dao động là A. 5 rad/s. B. 0,2 rad/s. C. rad/s. D. rad/s.
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s . vận tốc góc của chất điểm là?
A. ω = π/2 (rad/s)
B. ω = 2/π (rad/s)
C. ω = π/8 (rad/s)
D. ω = 8π (rad/s)
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = -4cos5 π t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là
A. -4 cm ; 0,4 s ; 0. B. 4 cm ; 0,4 s ; 0.
C. 4 cm ; 2,5 s ; π rad. D. 4 cm ; 0,4 s ; π rad.
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2 s; 0,5 Hz.
B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz.
C. 2π rad/s; 1 s; 1 Hz.
D. π/2 rad/s; 4 s; 0,25 Hz.
A.
Tần số góc bằng tốc độ góc: ω = π (rad/s).
Chu kì: T = = 2 s; Tần số: f = = 0,5 Hz.
Một vất dao động điều hoà dọc theo trục x xung quanh vị trí cân bằng x = 0 với tần số góc w = 4 rad/s. Tại thời điểm nào đó, li độ và vận tốc của vật là x0 = 25cm và v0 = 100cm/s. Tính li độ và vận tốc của vật ở thời điểm sau đó một khoảng t = 3π/4 s.
Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường tròn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số góc là:
A. 0,40 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s B. 0,20 m; 0,48 s ; 3,0 rad/s
C. 0,20 m; 4,2 s ; 1,5 rad/s D. 0,20 m; 2,1 s ; 3,0 rad/s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình cm. Pha của dao động tại thời điểm t là A. rad. B. rad. C. rad. D. rad.
Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là:
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 40 cm/s
D. 30 cm/s